TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hài lòng

hài lòng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mãn nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thoả mãn

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toại nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa mãn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây khoái cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả hê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát lòng mát dạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui vẻ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoái cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoái lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui nhộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toại nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sẵn sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

há dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hể hả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắc ý.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hể hả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa mân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng làm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng qua được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sông vắt vưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống eo hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mân nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự mãn tự đắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự túc tự mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bão hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm ưdt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn no

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả hỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả dạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự hào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãnh diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hân hoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phắn khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khâm phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thán phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếu sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâm dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

c?m tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiện cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng cảm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tót bụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yên lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỗ dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỗ về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... lắng xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khuây khỏa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhõm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự bằng lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắc ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ban thưởng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gia ơn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiền thù lao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hài lòng

satisfaction

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

delight

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

satisfied

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

content

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pleased

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

delight/satisfaction

 
Từ điển triết học Kant

gratification

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hài lòng

zufrieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wohlgefallen

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergnüglich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

froh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begnügen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohlgefällig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befriedigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zufriedengestellt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich begnügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich zufriedengeben mit D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich abfinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorliebnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zufriedengeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gentißreich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geschmeichelt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hochgenuß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kontent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stillvergnügt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Befriedigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behelfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zufriedenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Selbstbefriedigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sättigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lust

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befriedigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zufriedenstellend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seelenvergniigt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

saturiert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hài lòng

satisfait

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Satisfaction

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ihre Arbeit ihr gefällt, lächelt sie.

Bà mỉm cười khi hài lòng với việc mình làm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She smiles when she likes her work.

Bà mỉm cười khi hài lòng với việc mình làm.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zufriedenheit (von Kunden, Behörden, usw.)

Sự hài lòng (của khách hàng, cơ quan v.v.)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kunden zufriedenstellen/begeistern

Làm khách hàng hài lòng/thích thú

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3.2.3 Kundenzufriedenheit

3.2.3 Sự hài lòng của khách hàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. zufrieden sein

hài lòng với việc gì

jmdn. zufrieden stellen

làm vừa lòng ai

bist du jetzt endlich zufrieden? (ugs.)

bây giờ thì mày vừa lòng chưa?

damit kann ich mich nicht zufrieden geben

tôi không thể bằng lòng, tôi không chấp nhận.

du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó

seines Lebens nicht mehr froh werden

luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng.

wir gehen um 8 Uhr, Wenns gefällig ist

chúng ta sẽ đi vào lúc 8 giờ, nếu thuận tiện', eine Zigarette gefällig?: một điếu thuốc chứ?

sich mit dem begnügen, was man hat

tạm hài lòng với những gì mình đang có.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit j -m zufrieden sein

hài lòng ai.

j-n froh machen

làm cho ai vui;

einer Sache (G) froh werden

vui mừng vì;

seines Lebens nicht froh werden können

bị khôn khổ vì cuộc sóng.

aller Befriedigung

mọi ngưòi đều vui thích (vui mùng); zu

j-s Befriedigung dusfallen

xem

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gratification

Ban thưởng, gia ơn, hài lòng, mãn nguyện, tiền thù lao

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufrieden /(Adj.)/

hài lòng; bằng lòng; thỏa mãn;

hài lòng với việc gì : mit etw. zufrieden sein làm vừa lòng ai : jmdn. zufrieden stellen bây giờ thì mày vừa lòng chưa? : bist du jetzt endlich zufrieden? (ugs.) tôi không thể bằng lòng, tôi không chấp nhận. : damit kann ich mich nicht zufrieden geben

zufriedenstellend /(Adj.)/

thỏa mãn; hài lòng; vừa ý;

vergnüglich /(Adj.)/

vui vẻ; thú vị; hài lòng;

seelenvergniigt /(Adj.)/

vui vẻ; hài lòng; thích thú;

froh /[fro:] (Adj.; -er, -[ejste)/

(ugs ) hài lòng; dễ chịu; nhẹ nhõm (trong lòng);

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó : du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng. : seines Lebens nicht mehr froh werden

saturiert /[zatu'ri-.art] (Adj.) (bildungsspr.)/

(abwertend) tự bằng lòng; đắc ý; hài lòng;

annehmlieh /(Adj.) (veraltet)/

dễ chịu; thú vị; khoan khoái; hài lòng (angenehm);

gefällig /(Adj.)/

(dùng trong câu hỏi lịch sự hay có ý mỉa mai) vừa ý; hài lòng; dễ chịu; thoải mái (gewünscht, angenehm);

chúng ta sẽ đi vào lúc 8 giờ, nếu thuận tiện' , eine Zigarette gefällig?: một điếu thuốc chứ? : wir gehen um 8 Uhr, Wenns gefällig ist

wohlgefällig /(Adj.)/

đầy thỏa mãn; toại nguyện; hài lòng; vừa lòng;

begnügen /[bo’gny:gan], sich (sw. V.; hat)/

thỏa mãn; hài lòng; mãn nguyện; toại nguyện; vừa lòng; thỏa dạ (sich bescheiden, sich zufrieden geben);

tạm hài lòng với những gì mình đang có. : sich mit dem begnügen, was man hat

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorliebnehmen /(tách được) vi (mit D)/

(tách được) vi (mit D) hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn.

zufriedengeben /(tách được) (mit D)/

(tách được) (mit D) hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn.

gentißreich /a/

gây khoái cảm, làm thỏa mãn, hài lòng; ein - er Abend một buổi tối đầy khoái cảm; -

geschmeichelt /a (über A)/

a (über A) vừa lòng, hài lòng, hả hê, mát lòng mát dạ.

vergnüglich /a/

1. [để] giải trí, tiêu khiển; 2. hài lòng, bằng lòng, vui vẻ.

zufrieden /a/

hài lòng, bằng lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, mãn ý; mit j -m zufrieden sein hài lòng ai.

Hochgenuß /m -sses, -níisse/

sự] khoan khoái, khoái cảm, khoái lạc, thú vị, hài lòng, thoả mãn;

froh /a/

vui, vui vẻ, vui nhộn, vui tính, vui tươi, hài lòng, vùa lòng, bằng lòng (über A về; über etw. (A) - sein vui mừng (mùng rô, sung sưóng) vì; j-n froh machen làm cho ai vui; einer Sache (G) froh werden vui mừng vì; seines Lebens nicht froh werden können bị khôn khổ vì cuộc sóng.

kontent /a/

bằng lòng, vùa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyên, mãn nguyện, thỏa mãn, sẵn sàng, vui lòng.

stillvergnügt /a/

mãn nguyện, toại nguyện, mãn ý, hài lòng, vùa ý, hả hê, há dạ, hể hả, đắc ý.

begnügen /(mit, an D)/

(mit, an D) thỏa mãn, hài lòng, mãn nguyên, toại nguyên, vùa lòng, thỏa dạ, hả dạ, hả hê, hể hả.

Befriedigung /f =, -en/

sự] làm thỏa mãn, thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, hài lòng, mãn ý, vừa lòng, hả hê, hả dạ; zu aller Befriedigung mọi ngưòi đều vui thích (vui mùng); zu j-s Befriedigung dusfallen xem befriedigen ỉ.

behelfen /(mit D)/

(mit D) hài lòng, bằng lòng, thỏa mân, cũng xong, cũng làm được, cũng qua được, sông vắt vưđng, sống eo hẹp; sich zur Not - sống vát vưỏng qua ngày.

Zufriedenheit /í =/

í = sự] mân nguyện, toại nguyện, mãn ý, hài lòng, vừa lòng, thỏa mân, hả hê, hả dạ, hể hả, đắc ý.

Selbstbefriedigung /f =, -en/

1. [tính, thói] tự mãn tự đắc, tự túc tự mãn; 2. [sự] thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyện, hài lòng, mãn ý, vùa lòng, hả hê, hả dạ; -

Sättigung /f =, -en/

1. (hóa) [sự] bão hòa, tẩm, thắm ưdt; 2. [sự] ăn no; 3. [sự] thỏa mãn, mãn nguyên, toại nguyện, hài lòng, mãn ý, vừa lòng, hả hỗ, hả dạ.

Lust /f =, L üste/

f =, L üste 1. [niềm] tự hào, hãnh diện, thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng, hân hoan, phắn khỏi, khâm phục, thán phục, cảm phục; 2. [điều, sự, lòngl mong muón, mãn nguyện, ưóc mơ, ưdc mong, ham thích, ham muỗn, ý nguyện, khao khát; * zu etw. (D), auf etw. (A), haben muốn, mong muón; 3. pl [lòng, tính] sắc dục, hiếu sắc, dâm dục; seinen L üsten frönen ham mê sắc dục.

Wohlgefallen /n -s/

1. [sự] thỏa mãn, mãn nguyện, toại nguyên, hài lòng, mãn ý, vừa lòng, hả hê, hả dạ; 2. c?m tình, thiện cảm, đồng tình, thông cảm, đồng cảm.

wohlgefällig /I a/

1. đầy thỏa mãn, mãn nguyên, toại nguyên, hài lòng, mãn ý, vùa lòng; 2. khoan đãi, khoan ái, khoan hậu, tót bụng, rộng rãi; 3. dễ chịu, thú vị, khoan khoái; 11 adv [một cách] thóa mân, mãn nguyên, tự nguyện.

befriedigen /vt/

1. [làm] thỏa mãn, mãn nguyên, toại nguyện, mãn ý, hài lòng, vùa lòng, thỏa dạ, hả hê, hả dạ, làm dịu, làm đô (đói, khát...); 2. làm yên lòng (yên tâm), đỗ dành, vỗ về, dỗ, làm dịu, làm bót (đau khổ, hồi hộp), làm... lắng xuống, làm khuây khỏa; 3. trả tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp; tặng thưỏng, ban thưỏng, thưỏng;

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Thoả mãn,hài lòng

[EN] Satisfaction

[VI] Thoả mãn [sự]; hài lòng[sự]

[FR] Satisfaction

[VI] Sự thích thú của một cá nhân khi sở hữu một sản phẩm. Các thuật ngữ “hàm thoả dụng” và “hàm thoả mãn” được dùng như nhau.Các khái niệm về “giá trị” “hiệu dụng”, “thoả mãn” rất gần nhau.

Từ điển triết học Kant

Hài lòng (sự) [Đức: Wohlgefallen; Anh: delight/satisfaction]

Xem thêm: Cảm năng học/Mỹ học, Dễ chịu, Đẹp, Tinh cảm, Thiện, Sự sống, Hoàn hảo, Vui sướng (sự), Cảm giác, Cao cả,

Sự hài lòng được Kant định nghĩa như “cảm giác [Empfindung/ sensation] (về một niềm vui sướng) [Lust]” (PPNLPĐ §3); cảm giác này được Kant xác định rõ hơn nữa như một “sự quy định của tình cảm vui sướng hay không-vui sướng”. Nó là một thuật ngữ tình thái mô tả những phương cách mà tình cảm này bị kích động bởi những đối tượng khác nhau. Với tư cách ấy, nó bao gồm một số hình thức khác biệt nhau rõ rệt: sự hài lòng nơi một đối tượng được ham muốn là sự dễ chịu, sự hài lòng với cái tốt hay với sự hoàn hảo là “thuẫn túy và có tính thực hành”, trong khi đó, sự hài lòng trong hình thức của cái đẹp phải thỏa mãn những tiêu chuẩn được phác họa trong phần phân tích pháp của PPNLPĐ. Những tiêu chuẩn này đi theo các đề mục của bảng các phạm trù: sự hài lòng trong cái đẹp phải không có sự quan tâm (chất), có tính phổ biến chủ quan (lượng), có tính hợp mục đích không có mục đích (tương quan), và là tất yếu nhưng không có một khái niệm (tình thái). Ngoài ra, Kant xác định rõ rằng sự hài lòng trong cái đẹp là có tính tích cực, trong khi sự hài lòng trong cái cao cả là có tính bị động; đó là vì cái trước làm gia tăng tình cảm về sự vui sướng và không vui sướng, trong khi đó cái sau làm giảm tình cảm này.

Trong khi khái niệm về sự hài lòng là có tính trung tâm trong mỹ học của Kant thì đặc điểm chính xác của nó vẫn còn tối tăm. Nó không chỉ liên quan đến “tình cảm về sự vui sướng và không-vui sướng” mà còn được mô tả như là một cảm giác, hon nữa là một cảm giác có thể có những đặc tính của giác tính nhưng không bị giác tính thâu gồm. Tuy nhiên, trong PPNLPĐ, Kant không biện minh một cách đầy đủ tại sao sự hài lòng phải bao hàm một “cảm giác về một niềm vui sướng” thêm vào cho tình cảm về sự vui sướng và không-vui sướng, cũng không biện minh một cách đầy đủ làm thế nào mà nó có thể có những đặc tính của giác tính. Vấn đề tranh cãi là vai trò của ý thức trong cảm giác về sự hài lòng, nhưng trong một số trường hợp hiếm hoi khi Kant trực tiếp đề cập đến vấn đề này, các lập luận của ông tối tăm đến mức không thể hiểu được (PPNLPĐ § 1; xem Caygill, 1989, tr. 321-324). Nhưng một gợi ý được đưa ra trong học thuyết về phương pháp của PPLTTH, ở đó sự hài lòng được cho là “được tạo ra” bởi một “ý thức về sự hài hòa giữa các quan năng biểu tượng của ta”, tăng cường “toàn bộ năng lực nhận thức của ta (giác tính và trí tưởng tượng) (tr. 160, tr. 164). Ở đây, việc nó “tăng cường thêm” “quan năng nhận thức” lại tạo nên sự hài lòng, tức là đôi khi dù sự hài hòa giữa trí tưởng tượng và giác tính là kém hơn sự tăng cường quan năng nhận thức thì cũng tạo ra sự hài lòng.

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển tiếng việt

hài lòng

- tt Vui vẻ bằng lòng: Con ngoan, cha mẹ hài lòng.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Hài lòng

[VI] Hài lòng

[DE] Wohlgefallen

[EN] delight; satisfaction

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hài lòng

[DE] zufrieden

[EN] satisfied, content, pleased

[FR] satisfait

[VI] hài lòng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hài lòng

hài lòng

zufrieden (a), befriedigt (a), zufriedengestellt (a); sich begnügen, mit D, sich zufriedengeben mit D, sich abfinden; không hài lòng verdrißlich (a), unzufrieden (a), mißmutig(a);