satisfaction
satisfaction [satisfaksjô] n. f. 1. Sự thỏa mãn; sự vừa lồng, sự thỏa thích. Ce succès lui a procuré une profonde satisfaction: Thành công dó dã mang lại cho nó sự thòa mãn sâu sac. A la satisfaction générale, de tous: Để vừa lòng chung, của mọi người. -Une satisfaction: Một cơ hội thỏa thích. Cela n’a pas été une mince satisfaction: Cái dó dã không là một thỏa thích mông manh. > Loc. Donner satisfaction à: Làm vui lồng ai. Cet élève donne satisfaction à ses maîtres: Câu học sinh đó làm vui lòng các thầy, cô giáo. Sự chuộc lỗi, sự đền tội (cho người bị xúc phạm). > THÁN Hình phạt để chuộc tội. Sự đồng ý, sự chấp thuận. Je n’ai pu lui donner satisfaction: Tôi đã không thể chấp thuận (yêu cầu của) nó.