TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhẹ nhõm

nhẹ nhõm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhẹ bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhẹ nhõm

duftig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sehr leicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angenehm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

froh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleichtert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Endlich erleichtert, streckt er die Beine aus und läßt den Blick über die Alpen schweifen.

Hoàn toàn nhẹ nhõm, ông duỗi dài chân, đưa mắt ngắm nhìn rặng Alps.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Relieved at last, he stretches his legs and lets his eyes roam over the Alps.

Hoàn toàn nhẹ nhõm, ông duỗi dài chân, đưa mắt ngắm nhìn rặng Alps.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó

seines Lebens nicht mehr froh werden

luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erleichtert /I a/

được] giảm nhẹ, làm nhẹ bót, đơn giản, giản đơn, nhẹ nhõm, thoải mái; 11 adv nhẹ nhõm; erleichtert aufat men thđ nhẹ nhõm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

froh /[fro:] (Adj.; -er, -[ejste)/

(ugs ) hài lòng; dễ chịu; nhẹ nhõm (trong lòng);

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó : du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng. : seines Lebens nicht mehr froh werden

duftig /(Adj.)/

nhẹ nhàng; dễ chịu; nhẹ nhõm; thật mỏng (hauchzart, fein);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhẹ nhõm

duftig (a), sehr leicht (a), angenehm (a); làm nhẹ nhõm stillen ví;