Việt
nhẹ nhàng
dễ chịu
nhẹ nhõm
thật mỏng
Đức
duftig
Feinst- und Weißblech und -band, spezialverchromtes Blech und Band (Verpackungsblech und -band)
Thép tôn thật mỏng và tôn trắng (tôn tráng kẽm), dải tôn bản hẹp; tôn và dải băng mạ chrom đặc biệt (tôn và dải băng thép dùng đóng gói)
Deshalb sind die Zellen mit möglichst vielen dünnen Elektrodenplatten bestückt.
Vì thế các tế bào ắc quy cần được cấu tạo bởi rất nhiều bản điện cực thật mỏng.
Stahlbleche werden nach ihrer Dicke in Feinstbleche und Weißbleche sowie in Fein-, Mittel- und Grobbleche unterteilt (Tabelle 1).
Thép tấm được phân loại theo bề dày thành thép tấm thật mỏng và thép tấm trắng (tráng kẽm, thiếc) hoặc thép tấm mỏng, trung và dày (Bảng 1).
Die Luftrakel wird zum Beschichten sehr dünner Schichten eingesetzt (Bild 2).
Gạt trên không khí được áp dụng để phủ lớp thật mỏng (Hình 2).
Von diesen Zylindern werden nach dem Sintervorgang Folien geschält.
Sau khi thiêu kết,khối hình trụ này được lạng thành từng lớp thật mỏng.
duftig /(Adj.)/
nhẹ nhàng; dễ chịu; nhẹ nhõm; thật mỏng (hauchzart, fein);