TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thật mỏng

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhõm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thật mỏng

duftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Feinst- und Weißblech und -band, spezialverchromtes Blech und Band (Verpackungsblech und -band)

Thép tôn thật mỏng và tôn trắng (tôn tráng kẽm), dải tôn bản hẹp; tôn và dải băng mạ chrom đặc biệt (tôn và dải băng thép dùng đóng gói)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb sind die Zellen mit möglichst vielen dünnen Elektrodenplatten bestückt.

Vì thế các tế bào ắc quy cần được cấu tạo bởi rất nhiều bản điện cực thật mỏng.

Stahlbleche werden nach ihrer Dicke in Feinstbleche und Weißbleche sowie in Fein-, Mittel- und Grobbleche unterteilt (Tabelle 1).

Thép tấm được phân loại theo bề dày thành thép tấm thật mỏng và thép tấm trắng (tráng kẽm, thiếc) hoặc thép tấm mỏng, trung và dày (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Luftrakel wird zum Beschichten sehr dünner Schichten eingesetzt (Bild 2).

Gạt trên không khí được áp dụng để phủ lớp thật mỏng (Hình 2).

Von diesen Zylindern werden nach dem Sintervorgang Folien geschält.

Sau khi thiêu kết,khối hình trụ này được lạng thành từng lớp thật mỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duftig /(Adj.)/

nhẹ nhàng; dễ chịu; nhẹ nhõm; thật mỏng (hauchzart, fein);