TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ chịu

dễ chịu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển triết học Kant
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoan khoái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thơm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuận lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ mến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

êm đềm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngon lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sảng khoái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngon lành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

êm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa vặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêm tốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản dị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám cúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầm ấm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoái trá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho sức sông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơm ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơm nức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơm tho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phiêu diêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ nhõm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tác dụng tót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan khoái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể tiếp nhận được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khả ái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h dục. süß a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âu yém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọt ngào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vừa ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấm cúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hào hứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sảng khoái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhõm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được hoan nghênh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên ổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thật mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô't đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được mong đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầm ấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qụyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng yêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yên lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yên tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dễ chịu

có chất lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngon lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dễ chịu

 agreeable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

agreeable

 
Từ điển triết học Kant

Đức

dễ chịu

angenehm

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lustbetont

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

euphorisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohlig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

süffig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duftig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohltuend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemächlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anspruchslosigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wohligkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

labend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

annehmlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Suspensorium

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hübsch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutgelaunt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmistnichtwohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

süß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kuschlig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leidsam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herzerfrischend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohlgefällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behaglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unaufdringlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freundlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

froh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lidschatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

annehmlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschaulich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genehm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemachiich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschmackig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutdaran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefreut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemütlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansprechend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trostreich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dễ chịu

gepflegt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Eine angenehme Temperatur bei jeder äußeren Witterung aufrechterhalten.

Nhiệt độ dễ chịu phải được duy trì trong mọi điều kiện thời tiết bên ngoài.

v Für jeden Insassen eine angenehme Luftströmung und Lufttemperatur erzeugen.

Một luồng không khí và nhiệt độ dễ chịu được tạo ra cho mỗi hành khách.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Mensch fühlt sich bei einer relativen Luftfeuchtigkeit von ca. 65% am wohlsten.

Con người cảm thấy dễ chịu nhất ở độ ẩm tương đối khoảng 65%.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche haben Angst, sich weit von einem behaglichen Moment zu entfernen.

Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Some people fear traveling far from a comfortable moment.

Có người phải rời xa một khoảnh khắc dễ chịu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mir ist nicht recht wohl bei der Sache

trong việc này tôi thấy không mấy dễ chịu (không ổn)

ỉeb wohl!/leben Sie wohl!

tạm biệt!

wohl oder übel

dù muốn hay không.

die Blüten haben einen süßen Duft

những bông hoa có mùi thơm dịu.

vui vẻ.

behaglich in der Sonne sitzen

khoan khoái ngồi dưới ánh nắng mặt trời.

ein angenehmes Klima

khí hậu dễ chịu

ein angenehmer Mensch

một người dễ chịu

es wäre mir sehr angenehm, wenn...

tôi sẽ rất vui, nếu...

freundliches Wetter

thời tiết dễ chịu

diese Farben sind besonders freundlich

các màu này rất tươi

die Stimmung an der Börse ist freundlich

tình hình thị trường chứng khoán khá khả quan.

du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó

seines Lebens nicht mehr froh werden

luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng.

das ist mir gar nicht lieb

điều ấy không làm tôi vui chút nào

es wäre mir lieber, wenn...

tôi sẽ lấy làm hài lòng hơn, nếu như...

je mehr, je lieber

càng nhiều càng tốt.

wir gehen um 8 Uhr, Wenns gefällig ist

chúng ta sẽ đi vào lúc 8 giờ, nếu thuận tiện', eine Zigarette gefällig?: một điếu thuốc chứ?

thường dùng trong cụm từ

jmdm. genehm sein (geh ): được (ai) hoan nghênh, được mong đợi, đúng ý (ai)

diese Lösung war ihm sehr genehm

phương án giải quyết này quả đúng ỷ ông ẩy.

eine gute Nachricht

một tin tốt lành

eine gute Fahrt

một chuyển đi tốt đẹp

etw. zu einem guten Ende führen

hoàn thành tốt một việc gì

wir wünschen Ihnen ein gutes neues Jahr!

chúng tôi xỉn chúc Ông, Bà một năm mới tốt lành!

mir ist nicht gut

tôi cảm thấy không được khỏe

die Bücher gehen gut

những quyền sách bán khá chạy

ein gut aus sehender Mann

một người đàn ông đẹp trai

(subst.

) jmdm. alles Gute wünschen: chúc ai mọi điều tốt lành

bei jmdm. gut angeschrieben sein (ugs.)

được ai chú ý, được ai ghi nhận (công lao, thành tích...).

eine gemütliche Wohnung

một căn hộ ấm cúng

hier finde ich es recht gemütlich

ở đây tôi cảm thấy rát dễ chịu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hübsch /[hypj] (Adj.; -er, -este)/

(ugs ) dễ chịu; vừa ý;

lustbetont /(Adj.)/

dễ chịu; khoan khoái;

gutgelaunt /(Adj.)/

vui vẻ; dễ chịu;

jmdmistnichtwohl /(người nào) cảm thấy không được khỏe; wohl aussehen/

thoải mái; dễ chịu (angenehm, behaglich);

trong việc này tôi thấy không mấy dễ chịu (không ổn) : mir ist nicht recht wohl bei der Sache tạm biệt! : ỉeb wohl!/leben Sie wohl! dù muốn hay không. : wohl oder übel

süß /[zy:s] (Adj.; -er, -este)/

thơm; dịu; dễ chịu;

những bông hoa có mùi thơm dịu. : die Blüten haben einen süßen Duft

kuschlig /(Adj.) (fam.)/

ấm cúng; thoải mái; dễ chịu;

leidsam /(Adj.) (landsch., sonst veraltet)/

dễ gần; cởi mở; dễ chịu;

herzerfrischend /(Adj.)/

dễ chịu; thoải mái; hào hứng;

: vui vẻ.

wohlgefällig /(Adj.)/

(geh veraltet) dễ chịu; thú vị; khoan khoái (angenehm);

wohlig /(Adj.)/

dễ chịu; khoan khoái; thích thú;

behaglich /(Adj.)/

dễ chịu; thoải mái; khoan khoái (genießerisch);

khoan khoái ngồi dưới ánh nắng mặt trời. : behaglich in der Sonne sitzen

angenehm /(Adj.)/

dễ chịu; khoan khoái; thoải mái (erfreulich, wohltuend);

khí hậu dễ chịu : ein angenehmes Klima một người dễ chịu : ein angenehmer Mensch tôi sẽ rất vui, nếu... : es wäre mir sehr angenehm, wenn...

euphorisch /(Adj.)/

(bildungsspr ) khoan khoái; dễ chịu; sảng khoái;

unaufdringlich /(Adj.)/

không gắt; nhẹ nhàng; dễ chịu;

ge /ruh. sam (Adj.)/

thoải mái; yên tĩnh; dễ chịu (ruhig u behaglich);

freundlich /(Adj.)/

dễ chịu; thú vị; khoan khoái;

thời tiết dễ chịu : freundliches Wetter các màu này rất tươi : diese Farben sind besonders freundlich tình hình thị trường chứng khoán khá khả quan. : die Stimmung an der Börse ist freundlich

froh /[fro:] (Adj.; -er, -[ejste)/

(ugs ) hài lòng; dễ chịu; nhẹ nhõm (trong lòng);

bạn nên vui mừng vỉ đã không có mặt ở đó : du kannst froh sein, dass du nicht dabei warst luôn luôn có chuyện phải lo buồn và không thể cảm thấy yên ổn trong lòng. : seines Lebens nicht mehr froh werden

Lidschatten /der/

hay; dễ chịu; thú vị; được hoan nghênh;

điều ấy không làm tôi vui chút nào : das ist mir gar nicht lieb tôi sẽ lấy làm hài lòng hơn, nếu như... : es wäre mir lieber, wenn... càng nhiều càng tốt. : je mehr, je lieber

annehmlieh /(Adj.) (veraltet)/

dễ chịu; thú vị; khoan khoái; hài lòng (angenehm);

süffig /(Adj.) (ugs.)/

ngon lành; dễ chịu; thú vị; khoan khoái;

beschaulich /[ba’Jaulig] (Adj.)/

thoải mái; dễ chịu; yên ổn; bình lặng (friedlich, ruhig);

duftig /(Adj.)/

nhẹ nhàng; dễ chịu; nhẹ nhõm; thật mỏng (hauchzart, fein);

gefällig /(Adj.)/

(dùng trong câu hỏi lịch sự hay có ý mỉa mai) vừa ý; hài lòng; dễ chịu; thoải mái (gewünscht, angenehm);

chúng ta sẽ đi vào lúc 8 giờ, nếu thuận tiện' , eine Zigarette gefällig?: một điếu thuốc chứ? : wir gehen um 8 Uhr, Wenns gefällig ist

genehm /[go'ne:m] (Adj.)/

dễ chịu; thú vị; khoan khoái; dễ thương;

jmdm. genehm sein (geh ): được (ai) hoan nghênh, được mong đợi, đúng ý (ai) : thường dùng trong cụm từ phương án giải quyết này quả đúng ỷ ông ẩy. : diese Lösung war ihm sehr genehm

gemachiich /[ga'me(:)ẹliẹ] (Adj.)/

thoải mái; dễ chịu; êm đềm; yên tĩnh (ruhig, behaglich, bequem);

geschmackig /(Adj.) (österr. ugs.)/

dễ mến; dễ chịu; thú vị; khoan khoái (nett, gefällig, vornehm);

gutdaran /tun/

thoải mái; vui vẻ; dễ chịu; tô' t đẹp (angenehm, erfreulich);

một tin tốt lành : eine gute Nachricht một chuyển đi tốt đẹp : eine gute Fahrt hoàn thành tốt một việc gì : etw. zu einem guten Ende führen chúng tôi xỉn chúc Ông, Bà một năm mới tốt lành! : wir wünschen Ihnen ein gutes neues Jahr! tôi cảm thấy không được khỏe : mir ist nicht gut những quyền sách bán khá chạy : die Bücher gehen gut một người đàn ông đẹp trai : ein gut aus sehender Mann ) jmdm. alles Gute wünschen: chúc ai mọi điều tốt lành : (subst. được ai chú ý, được ai ghi nhận (công lao, thành tích...). : bei jmdm. gut angeschrieben sein (ugs.)

gefreut /(Adj.; -er, -este) (Schweiz.)/

vui vẻ; được mong đợi; thoải mái; dễ chịu (erfreu lich, erwünscht, angenehm);

gepflegt /(Adj.; -er, -este)/

có chất lượng; ngon lành; thoải mái; dễ chịu;

gemütlich /(Adj.)/

tiện nghi; ấm cúng; đầm ấm; dễ chịu; khoan khoái (angenehm, behaglich);

một căn hộ ấm cúng : eine gemütliche Wohnung ở đây tôi cảm thấy rát dễ chịu : hier finde ich es recht gemütlich

ansprechend /(Adj.)/

lôi cuôn; hấp dẫn; qụyến rũ; đáng yêu; lý thú; dễ chịu (gefällig, reizvoll);

trostreich /(Adj.)/

đầy an ủi; làm yên lòng; làm yên tâm; khoan khoái; dễ chịu;

wohltuend /(Adj.)/

tốt; lành; có tác dụng tốt; thuận lợi; bổ ích; dễ chịu; khoan khoái (angenehm, lindernd);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lustbetont /a/

dễ chịu, khoan khoái,

euphorisch /a/

khoan khoái, dễ chịu, sảng khoái.

wohlig /I a/

dễ chịu, khoan khoái, thú vị; II adv [một cách] dễ chịu, khoan khoái, thú vị.

süffig /a/

dễ chịu, thú vị, khoan khoái, ngon, ngon lành.

gemächlich /I a/

thoải mái, dễ chịu, êm, tiện nghi, vùa vặn; chậm rãi, từ từ, là đà, đủng đỉnh, khoan thai; ein - es Lében führen sống thanh tành (yên bình); II adv không vội vàng, thong thả, đủng đỉnh, khoan thai, tiện lợi, thuận tiện.

Anspruchslosigkeit /f =/

tính] dễ dãi, dễ chịu, khiêm tốn, đơn giản, giản dị.

Wohligkeit /f =/

sự] dễ chịu, khoan khoái, thú vị, tiện nghi, ám cúng, đầm ấm.

labend /a/

dễ chịu, thú vị, khoan khoái, khoái trá, tăng súc, cho sức sông.

duftig /a/

1. thơm, thơm ngát, thơm nức, thơm tho; 2. nhẹ nhàng, dễ chịu, phiêu diêu, nhẹ nhõm.

wohltuend /a/

tốt, lành, có tác dụng tót, có lợi, thuận lợi, bổ ích, dễ chịu, khoan khoái.

annehmlich /a/

1. có thể tiếp nhận được; 2. dễ chịu, thú vị, khoan khoái, dễ thương, dễ mến, khả ái.

Suspensorium /n -s, -hen 1) (y) cái băng đeo tay; 2) (thể thao) đồ bảo vệ bộ phận sin/

n -s, -hen 1) (y) cái băng đeo tay; 2) (thể thao) đồ bảo vệ bộ phận sinh dục. 1. ngọt; - es Wasser 1) nưdc ngọt, nưóc ăn; 2) nưóc đưòng ngọt; Suspensorium machen làm ngọt; 2. (nghĩa bóng) êm đềm, dịu dàng, âu yém, ngọt ngào, ngon lành, dễ chịu; ein Suspensorium es Kind đứa trẻ đáng yêu.

Từ điển triết học Kant

Dễ chịu (sự) [Đức: Angenehm; Anh: agreeable]

Xem thêm: Cảm năng học/Mỹ học, Kích động (sự), Đẹp, Hài lòng (sự), Tinh cảm, Vui sướng (sự), Sở thích,

Là một trong các thuật ngữ trong triết học mỹ học và triết học thực hành của Kant, “cái dễ chịu” được dùng để mô tả tình cảm về sự vui sướng. Nó xuất hiện như một thuật ngữ trong sự đối lập lịch sử mà Kant nhắc lại để xác định lập trường riêng của mình. Ông liên hệ nó với các trước tác của trường phái “cảm quan luân lý” của Anh mà ông đối lập với trường phái thuần lý-hoàn hảo chủ nghĩa của Đức của Christian Wolff và những người theo Wollf. Trong CSSĐ, tình cảm về cái dễ chịu “tác động đến ý chí chỉ bằng cảm giác” một cách chủ quan (CSSĐ, tr. 413, tr. 24) và được đặt đối lập với sự quy định thuần lý của ý chí do những người theo thuyết Wolff đề ra. Kant đặt mình vào giữa hai lập luận ấy bằng cách khai triển khái niệm về một mệnh lệnh vừa có đặc tính chủ quan lẫn khách quan.

Một hình thức lập luận tương tự được theo đuổi trong PPNLPĐ §3-7, ở đây sự đối lập giữa cái dễ chịu (lý thuyết của Anh về “sở thích”) và cái thiện (lý thuyết “mỹ học” Đức) được dùng để tô đậm cho lập trường thứ ba của riêng Kant. Cái dễ chịu, cái thiện và cái đẹp đều là các “giống” của “loài” là “sự hài lòng”; mỗi cái là một “sự biến thái của tình cảm vui sướng

hoặc không-vui sướng” cũng như là một quan hệ của một biểu tượng với đối tượng của nó (PPNLPĐ §3). Nhưng sự hài lòng nơi cái dễ chịu cốt yếu ở “cái gì làm hài lòng các giác quan trong cảm giác” (§3) hay ở tình cảm về sự vui sướng được khơi gợi bởi sự hiện diện của một đối tượng của cảm giác. Ngược lại, cái thiện bao hàm sự hiện diện của một khái niệm của giác tính. Quan niệm của Kant về bản tính của sự hài lòng trong cái đẹp được định nghĩa một cách phủ định đối lập lại sự đối lập này, nghĩa là như cái gì vừa không phải cảm tính vừa không thuần lý, không đòi hỏi sự hiện diện của cả đối tượng lẫn khái niệm.

Để khai thác đầy đủ sự tương phản giữa cái dễ chịu và cái thiện, Kant phóng đại những đặc tính không hay của cái trước. Nó không cần đến quan năng phán đoán và làm vừa lòng quan năng ham muốn, và nó đưa ra sự hài lòng chỉ như sự thích khoái đơn thuần “mang tính sinh lý có điều kiện (thông qua sự kích thích)” (§5). Thậm chí tệ hơn, nó là nhân tố có ý nghĩa cả “cho mọi sinh vật không có lý tính”, một “tình cảm riêng tư”, về bản chất là không có tính xã hội. Hình thức lập luận này được dùng như là một ví dụ về những tác động xấu lên sự phân tích triết học về tư duy dựa vào những sự đối lập lưỡng phân (dichotomies). Thực tế, một số tác giả xem phương thức tiến hành của Kant là sự đồng lõa với một loạt những công thức lưỡng phân được thừa hưởng từ quá khứ và vốn là đặc trưng cho triết học Tây phương, trong số đó là sự lưỡng phân dành đặc quyền cho lý tính hơn là thể xác, giống đực cao hơn giống cái, Âu châu cao hơn không-phải-Âu-châu. Tuy nhiên, phương thức của Kant có thể được biện hộ như sự phát hiện ra cách nói khác về các công thức triết học bằng cách nhắc lại những sự đối lập đã được thừa nhận trên bình diện văn hóa.

Hoàng Phong Tuấn dịch

Từ điển tiếng việt

dễ chịu

- t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agreeable, nice /xây dựng/

dễ chịu