Việt
có tác dụng tốt
thuận lợi
tốt
lành
bổ ích
dễ chịu
khoan khoái
h được vi
có lợi
mang lợi
có bổ ích
làm việc thiện
làm điều lành.
Đức
wohltuend
wohltun
Saurer Regen in den Industrienationen erreicht zwar nicht mehr pH-Werte zwischen 4 und 4,5 wie in den 1980er-Jahren, ist aber mit Werten von unter pH 5,5 immer noch deutlich saurer, als für die Natur zuträglich ist.
Mưa acid. Mặc dù mưa acid ở những quốc gia công nghiệp không còn độ pH giữa 4 và 4,5 như trong những năm 1980, nhưng với độ pH dưới 5,5 nó vẫn còn quá chua để có tác dụng tốt đối với tự nhiên.
wohltun /(tác/
1. có lợi, mang lợi, có tác dụng tốt, thuận lợi, có bổ ích; 2. làm việc thiện, làm điều lành.
wohltuend /(Adj.)/
tốt; lành; có tác dụng tốt; thuận lợi; bổ ích; dễ chịu; khoan khoái (angenehm, lindernd);