Việt
mang lợi
có lợi
có ích
sinh lãi
có thể sinh lãi
h được vi
có tác dụng tốt
thuận lợi
có bổ ích
làm việc thiện
làm điều lành.
Anh
economic
Đức
dankbar
profitabel
wohltun
Ob die von der Lebensmittelindustrie beworbenen Produkte, die keine Arzneimittel sind, gegenüber einer ausgewogenen Ernährung aber wirkliche Vorteile haben, ist noch nicht abschließend wissenschaftlich belegt.
Liệu các sản phẩm, không phải là thuốc trị bệnh, do công nghiệp thực phẩm quảng cáo, nếu sovới cách dinh dưỡng cân bằng, có thực sự mang lợi ích đến cho người tiêu dùng hay không thì hiện nay chưa được khoa học chứng nhận.
eine dankbare Aufgabe
một công việc có lại.
wohltun /(tác/
1. có lợi, mang lợi, có tác dụng tốt, thuận lợi, có bổ ích; 2. làm việc thiện, làm điều lành.
dankbar /(Adj.)/
có lợi; có ích; sinh lãi; mang lợi (lohnend, befriedigend);
một công việc có lại. : eine dankbare Aufgabe
profitabel /[profi'ta:bol] (Adj.; ...bler, -ste) (veraltend)/
có lợi; có ích; có thể sinh lãi; mang lợi;