Việt
thoải mái
dễ chịu
êm
tiện nghi
vùa vặn
Đức
gemächlich
Er sieht, daß zwei Frauen gemächlich die Straße entlangschlendern, kurz mit einem Rechtsanwalt sprechen, dann weitergehen.
Ông thấy hai bà nọ thong thả đi trên đường, nói vài câu với ông luật sư rồi lại đi tiếp.
Diese verwegenen Seelen begeben sich für ganze Tage in die untere Welt, schlendern unter den Bäumen umher, die in den Tälern wachsen, schwimmen gemächlich in den Seen, die in wärmeren Regionen liegen, und wälzen sich auf dem ebenen Boden.
Những kẻ liều lĩnh này phất phơ cả ngày ở thế giới bên dưới, đi lòng vòng quanh những gốc cây mọc trong những thung lũng, thong dong bơi lội trong các ao hồ ở các vùng ấm áp và nằm lăn lộn trên đất bằng.
gemächlich /I a/
thoải mái, dễ chịu, êm, tiện nghi, vùa vặn; chậm rãi, từ từ, là đà, đủng đỉnh, khoan thai; ein - es Lében führen sống thanh tành (yên bình); II adv không vội vàng, thong thả, đủng đỉnh, khoan thai, tiện lợi, thuận tiện.