gutdaran /tun/
hành động đúng;
gutdaran /tun/
thoải mái;
vui vẻ;
dễ chịu;
tô' t đẹp (angenehm, erfreulich);
eine gute Nachricht : một tin tốt lành eine gute Fahrt : một chuyển đi tốt đẹp etw. zu einem guten Ende führen : hoàn thành tốt một việc gì wir wünschen Ihnen ein gutes neues Jahr! : chúng tôi xỉn chúc Ông, Bà một năm mới tốt lành! mir ist nicht gut : tôi cảm thấy không được khỏe die Bücher gehen gut : những quyền sách bán khá chạy ein gut aus sehender Mann : một người đàn ông đẹp trai (subst. : ) jmdm. alles Gute wünschen: chúc ai mọi điều tốt lành bei jmdm. gut angeschrieben sein (ugs.) : được ai chú ý, được ai ghi nhận (công lao, thành tích...).
gutdaran /tun/
khá;
nhiều;
tương đối đủ (verhältnis mäßig reichlich);
ein gutes Jahr : một năm khá thuận lại gut bezahlte Fachkräfte : lực lượng chuyên môn được trả lương cao das hat noch gute Weile : đừng vội (vẫn còn thời gian).
gutdaran /tun/
ít nhất là;
der Sack wiegt gut zwei Zentner : cái bao phải nặng ít nhất là hai tạ gut und gern[e] (ugs.) : chắc là nhiều như vậy so gut wie (ugs.) : chắc chắn, hầu như.
gutdaran /tun/
(bản tính, cách cư xử ) tốt;
đứng đắn;
đàng hoàng;
tử tế;
hiền từ;
nhân hậu;
ein Kind aus gutem Hause : một đứa trẻ xuất thân từ gia đình tử tể sich gut benehmen : cư xử lịch thiệp ein guter Christ : một con chiên ngoan đạo ein gutes Herz haben : là người nhân hậu dafür bin ich mir zu gut : tôi thấy việc này không tốt (hay không bõ công), tôi không làm đâu jenseits von :