TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gutdaran

hành động đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoải mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô't đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đối đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít nhất là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàng hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tử tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiền từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gutdaran

gutdaran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine gute Nachricht

một tin tốt lành

eine gute Fahrt

một chuyển đi tốt đẹp

etw. zu einem guten Ende führen

hoàn thành tốt một việc gì

wir wünschen Ihnen ein gutes neues Jahr!

chúng tôi xỉn chúc Ông, Bà một năm mới tốt lành!

mir ist nicht gut

tôi cảm thấy không được khỏe

die Bücher gehen gut

những quyền sách bán khá chạy

ein gut aus sehender Mann

một người đàn ông đẹp trai

(subst.

) jmdm. alles Gute wünschen: chúc ai mọi điều tốt lành

bei jmdm. gut angeschrieben sein (ugs.)

được ai chú ý, được ai ghi nhận (công lao, thành tích...).

ein gutes Jahr

một năm khá thuận lại

gut bezahlte Fachkräfte

lực lượng chuyên môn được trả lương cao

das hat noch gute Weile

đừng vội (vẫn còn thời gian).

der Sack wiegt gut zwei Zentner

cái bao phải nặng ít nhất là hai tạ

gut und gern[e] (ugs.)

chắc là nhiều như vậy

so gut wie (ugs.)

chắc chắn, hầu như.

ein Kind aus gutem Hause

một đứa trẻ xuất thân từ gia đình tử tể

sich gut benehmen

cư xử lịch thiệp

ein guter Christ

một con chiên ngoan đạo

ein gutes Herz haben

là người nhân hậu

dafür bin ich mir zu gut

tôi thấy việc này không tốt (hay không bõ công), tôi không làm đâu

jenseits von

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutdaran /tun/

hành động đúng;

gutdaran /tun/

thoải mái; vui vẻ; dễ chịu; tô' t đẹp (angenehm, erfreulich);

eine gute Nachricht : một tin tốt lành eine gute Fahrt : một chuyển đi tốt đẹp etw. zu einem guten Ende führen : hoàn thành tốt một việc gì wir wünschen Ihnen ein gutes neues Jahr! : chúng tôi xỉn chúc Ông, Bà một năm mới tốt lành! mir ist nicht gut : tôi cảm thấy không được khỏe die Bücher gehen gut : những quyền sách bán khá chạy ein gut aus sehender Mann : một người đàn ông đẹp trai (subst. : ) jmdm. alles Gute wünschen: chúc ai mọi điều tốt lành bei jmdm. gut angeschrieben sein (ugs.) : được ai chú ý, được ai ghi nhận (công lao, thành tích...).

gutdaran /tun/

khá; nhiều; tương đối đủ (verhältnis mäßig reichlich);

ein gutes Jahr : một năm khá thuận lại gut bezahlte Fachkräfte : lực lượng chuyên môn được trả lương cao das hat noch gute Weile : đừng vội (vẫn còn thời gian).

gutdaran /tun/

ít nhất là;

der Sack wiegt gut zwei Zentner : cái bao phải nặng ít nhất là hai tạ gut und gern[e] (ugs.) : chắc là nhiều như vậy so gut wie (ugs.) : chắc chắn, hầu như.

gutdaran /tun/

(bản tính, cách cư xử ) tốt; đứng đắn; đàng hoàng; tử tế; hiền từ; nhân hậu;

ein Kind aus gutem Hause : một đứa trẻ xuất thân từ gia đình tử tể sich gut benehmen : cư xử lịch thiệp ein guter Christ : một con chiên ngoan đạo ein gutes Herz haben : là người nhân hậu dafür bin ich mir zu gut : tôi thấy việc này không tốt (hay không bõ công), tôi không làm đâu jenseits von :