TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ít nhất là

ít nhất là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ít nhất là

gutdaran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mindestens

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es werden mindestens fünf Probekörper geprüft.

Cần phải thử ít nhất là 5 mẫu thử.

Besonders bei Positivwerkzeugen sollten die Seitenwandschrägen mindestens 3° betragen.

Đặc biệt đối với khuôn dương, độnghiêng thành ngoài phải ít nhất là 3°.

:: Ausreichender gleichmäßiger Anpressdruck von mindestens 10 N/cm2

:: Lực ép lên vật liệu hàn phải mạnh đều và đủ , ít nhất là 10 N/cm2.

Ein Fenster in einem anliegenden Krankenhaus muss ein Mindestschalldämmmaß von 45 dB aufweisen.

Một cửa sổ giáp mặt đường của bệnh viện phải có chỉ số cách âm ít nhất là 45 dB.

Danach wird der Biegebereich auf eine Breite von mindestens dem 5-fachen des Rohrdurchmes sers mit einem Heizstrahler gleichmäßig erwärmt.

Sau đó, dùng bộ nung bức xạ để nung nóng đều chỗ cần uốn trên một đoạn ít nhất là 5 lần đường kính ống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Sack wiegt gut zwei Zentner

cái bao phải nặng ít nhất là hai tạ

gut und gern[e] (ugs.)

chắc là nhiều như vậy

so gut wie (ugs.)

chắc chắn, hầu như.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gutdaran /tun/

ít nhất là;

cái bao phải nặng ít nhất là hai tạ : der Sack wiegt gut zwei Zentner chắc là nhiều như vậy : gut und gern[e] (ugs.) chắc chắn, hầu như. : so gut wie (ugs.)

jedenfalls /(Adv.)/

ít nhất là; dù sao (wenigstens, zumindest);

mindestens /[’mindastans] (Adv.)/

dù sao; ít nhất là (wenigstens);