gefällig /(Adj.)/
hay giúp đỡ;
sẵn lòng giúp đố;
nhã nhặn;
lịch thiệp;
tử tế;
ein gefälliger Mensch : một người tứ tế jmdm. gefällig sein : lăm điều gì vui lòng ai.
gefällig /(Adj.)/
có sức lôi cuốn;
hấp dẫn;
quyến rũ;
gây chú ý;
ein gefälliges Äußeres : vẻ bề ngoài lôi cuốn.
gefällig /(Adj.)/
(dùng trong câu hỏi lịch sự hay có ý mỉa mai) vừa ý;
hài lòng;
dễ chịu;
thoải mái (gewünscht, angenehm);
wir gehen um 8 Uhr, Wenns gefällig ist : chúng ta sẽ đi vào lúc 8 giờ, nếu thuận tiện' , eine Zigarette gefällig?: một điếu thuốc chứ?
gefällig /(Adj.)/
(ugs ) da/hier ist [et]was;
gefällig
có điều gì xảy ra ở đây rồi;