friand,friande
friand, ande [fRijõ, õd] adj. và n. m. I. adj. Friand de: Thích, chuộng ua. Les enfants sont friands de sucreries: Trẻ con dều chuông của ngọt. > Bóng II est friand de louanges: Nó ưa dưọc khen. 2. Cũ Người sành điệu; sành rượu; thích ăn ngon. 3. Cũ (Món ăn) ngon. IL n. m. Bánh nhân thịt. > Bánh hạnh nhân.