TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

friande

friand

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

friande

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les enfants sont friands de sucreries

Trẻ con dều chuông của ngọt.

II est friand de louanges

Nó ưa dưọc khen.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

friand,friande

friand, ande [fRijõ, õd] adj. và n. m. I. adj. Friand de: Thích, chuộng ua. Les enfants sont friands de sucreries: Trẻ con dều chuông của ngọt. > Bóng II est friand de louanges: Nó ưa dưọc khen. 2. Cũ Người sành điệu; sành rượu; thích ăn ngon. 3. Cũ (Món ăn) ngon. IL n. m. Bánh nhân thịt. > Bánh hạnh nhân.