spektakuios /(Ảdj.; -er, -este) (veraltet)/
gây chú ý;
redenmachen
gây chú ý;
auffallend /(Adj.)/
gây chú ý;
đáng chú ý (auffällig);
quả thật là em có lý : (ugs. scherzh.) das stimmt auffallend! : (nhấn mạnh nghĩa của tính từ và động từ) đặc biệt, rất một đứa trẻ rất trầm lặng. : ein auffallend ernstes Kind
aufstoßen /(st. V.)/
(ist) (ugs ) gây chú ý;
gặp mặt;
chạm mặt;
poppig /['popiẹ] (Adj.)/
(màu sắc, kiểu thiết kê' ) chói;
rạng rỡ;
đáp vào mắt;
gây chú ý;
auffallen /(st. V.; ist)/
làm kinh ngạc;
gây chú ý;
lôi cuôn sự chú ý (Aufsehen erregen);
tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý. : ihre musikalische Begabung fiel auf
gefällig /(Adj.)/
có sức lôi cuốn;
hấp dẫn;
quyến rũ;
gây chú ý;
vẻ bề ngoài lôi cuốn. : ein gefälliges Äußeres