TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây chú ý

gây chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rạng rỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp vào mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kinh ngạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuôn sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sức lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyến rũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gây chú ý

spektakuios

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

redenmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffallend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufstoßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

poppig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gefällig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Versuch, Begegnungen mit dem Kunden zu vermeiden und deshalb möglichst nicht aufzufallen, zeugt von Unsicherheit und fehlender Kompetenz.

Tìm cách tránh tiếp xúc với khách hàng và vì thế không gây chú ý là biểu hiện của sự thiếu tự tin và không có khả năng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs. scherzh.) das stimmt auffallend!

quả thật là em có lý

(nhấn mạnh nghĩa của tính từ và động từ) đặc biệt, rất

ein auffallend ernstes Kind

một đứa trẻ rất trầm lặng.

ihre musikalische Begabung fiel auf

tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý.

ein gefälliges Äußeres

vẻ bề ngoài lôi cuốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spektakuios /(Ảdj.; -er, -este) (veraltet)/

gây chú ý;

redenmachen

gây chú ý;

auffallend /(Adj.)/

gây chú ý; đáng chú ý (auffällig);

quả thật là em có lý : (ugs. scherzh.) das stimmt auffallend! : (nhấn mạnh nghĩa của tính từ và động từ) đặc biệt, rất một đứa trẻ rất trầm lặng. : ein auffallend ernstes Kind

aufstoßen /(st. V.)/

(ist) (ugs ) gây chú ý; gặp mặt; chạm mặt;

poppig /['popiẹ] (Adj.)/

(màu sắc, kiểu thiết kê' ) chói; rạng rỡ; đáp vào mắt; gây chú ý;

auffallen /(st. V.; ist)/

làm kinh ngạc; gây chú ý; lôi cuôn sự chú ý (Aufsehen erregen);

tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý. : ihre musikalische Begabung fiel auf

gefällig /(Adj.)/

có sức lôi cuốn; hấp dẫn; quyến rũ; gây chú ý;

vẻ bề ngoài lôi cuốn. : ein gefälliges Äußeres