TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auffallen

làm kinh ngạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dập vào mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sủng sót.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuôn sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập vào mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

auffallen

auffallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Unterschiede, die auch bei der mikroskopischen Betrachtung sofort auffallen, betreffen hauptsächlich die zusätzlichen Strukturen der Pflanzenzelle (Bild 1):

Sự khác biệt nổi bật khi quan sát chúng bằng kính hiển vi chủ yếu là cấu trúc bổ sung của tế bào thực vật (Hình 1):

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihre musikalische Begabung fiel auf

tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý.

ist Ihnen nichts aufgefallen?

Bà không nhận thấy điều gì à?

die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen

chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffallen /(st. V.; ist)/

làm kinh ngạc; gây chú ý; lôi cuôn sự chú ý (Aufsehen erregen);

ihre musikalische Begabung fiel auf : tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý.

auffallen /(st. V.; ist)/

đập vào mắt; nhận thấy; nhìn thây;

ist Ihnen nichts aufgefallen? : Bà không nhận thấy điều gì à? die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen : chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người.

auffallen /(st. V.; ist)/

rơi xuống; tỏa xuống; phản chiếu (auftreffen, aufprallen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auffallen /vi (s)/

dập vào mắt, làm kinh ngạc, làm sủng sót.