auffallen /(st. V.; ist)/
làm kinh ngạc;
gây chú ý;
lôi cuôn sự chú ý (Aufsehen erregen);
ihre musikalische Begabung fiel auf : tài năng âm nhạc của cô ấy đã khiến mọi người chú ý.
auffallen /(st. V.; ist)/
đập vào mắt;
nhận thấy;
nhìn thây;
ist Ihnen nichts aufgefallen? : Bà không nhận thấy điều gì à? die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen : chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người.
auffallen /(st. V.; ist)/
rơi xuống;
tỏa xuống;
phản chiếu (auftreffen, aufprallen);