knallen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) làm chói mắt;
đập vào mắt;
những màu sắc chói đập vào mắt chúng tôi. : grelle Farben knallen uns in die Augen
auffallen /(st. V.; ist)/
đập vào mắt;
nhận thấy;
nhìn thây;
Bà không nhận thấy điều gì à? : ist Ihnen nichts aufgefallen? chúng tôi nhận thấy ngay sự giống nhau giữa hai người. : die Ähnlichkeit zwischen beiden ist uns gleich aufgefallen
hervorstechen /(st. V.; hat)/
đập vào mắt;
nổi bật;
hiện rõ;