Việt
làm chói mắt
làm lóa mắt
đập vào mắt
làm hoa mắt
làm mủ
làm đui
làm lòa
làm mê muội
làm mù quáng
làm tối mắt
làm... say mê
Anh
dazzle
glare
glare 2 v..
Đức
knallen
bienden
blenden
Die unbeabsichtigte Blendung des Gegenverkehrs wird verhindert.
Việc vô tình làm chói mắt xe ngược chiều được ngăn chặn.
Dazu kommt oft unkontrolliertes Lenkverhalten, Seitenwindempfindlichkeit und Blendung des Gegenverkehrs bei Nachtfahrten.
Từ đó thường dẫn đến việc khó kiểm soát tay lái, xe nhạy cảm với gió ngang hông và làm chói mắt xe ngược chiều khi chạy ban đêm.
Die automatische Leuchtweiteregelung und die Scheinwerferreinigungsanlage verhindern die Blendung des Gegenverkehrs.
Điều chỉnh tự động tầm chiếu xa và bộ phận rửa mặt ngoài đèn chiếu có tác dụng ngăn cản sự làm chói mắt người lái xe chạy ngược chiều.
grelle Farben knallen uns in die Augen
những màu sắc chói đập vào mắt chúng tôi.
das grelle Licht blendete ihn
ánh sáng chói làm hắn lóa mắt.
blenden /vt/
làm mủ, làm đui, làm lòa, làm lóa mắt, làm chói mắt; 2. làm mê muội, làm mù quáng, làm tối mắt, làm... say mê (say đắm, mê mẩn, đắm đuối, quyén rũ);
knallen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) làm chói mắt; đập vào mắt;
những màu sắc chói đập vào mắt chúng tôi. : grelle Farben knallen uns in die Augen
bienden /(sw. V.; hat)/
làm lóa mắt; làm chói mắt; làm hoa mắt;
ánh sáng chói làm hắn lóa mắt. : das grelle Licht blendete ihn
Làm chói mắt