bienden /(sw. V.; hat)/
làm lóa mắt;
làm chói mắt;
làm hoa mắt;
das grelle Licht blendete ihn : ánh sáng chói làm hắn lóa mắt.
bienden /(sw. V.; hat)/
làm tối mắt;
gây ấn tượng mạnh mẽ (stark beeindrucken);
er war von ihrer Schönheit ganz geblendet : hắn hoằn toàn tối mắt trước sắc đẹp của nàng.
bienden /(sw. V.; hat)/
che lấp;
che kín;
che đậy;
ngụy trang;
đánh lừa (täuschen);
er blendet sie durch sein liebenswürdiges Benehmen : hắn đã làm cô ấy bị nhầm, bời thái độ lịch thiệp của mình.
bienden /(sw. V.; hat)/
làm mù;
làm đui (blind machen);
bienden /(sw. V.; hat)/
(Kürschnerei) nhuộm sẫm màu;
làm sẫm (dunkel färben);