vernebeln /(sw. V.; hat)/
che phủ;
che đậy (verschleiern);
verschließen /(fig.)/
che đậy;
giữ kín (tình cảm, cảm xúc);
bemanteln /[bo'mentaln] (sw. V.; hat)/
che đậy;
che giấu (verschleiern, vertuschen);
tôi không hề che giấu sai lầm của mình : ich bemäntfejle meine Fehler gar nicht hắn đã dùng vẻ khổ sở để che đậy sự thất bại của mình. : sein Versagen hat er mit seinem Leiden bemäntelt
uberdecken /(sw. V.; hat)/
che đậy;
bao phủ;
trùm (verdecken, ver- hüllen);
che một lớp sơn bằng một lớp khác. : eine Farbe durch eine andere über decken
hehlen /(sw. V.; hat)/
che giấu;
giấu giếm;
che đậy (verbergen, verheimlichen, verhehlen);
verbergen /(st. V.; hat)/
che giấu;
giấu giếm;
che đậy (verstecken);
giấu cái gì sau lưng : hinter seinem Rücken verbergen lấy hai bàn tay che mặt. : das Gesicht in/hinter den Händen verbergen
schönfärben /(sw. V.; hat)/
tô vẽ;
che đậy;
tô hồng (beschönigen);
bedecken /(sw. V.; hat)/
che phủ;
che đậy;
bao trùm (ausbreiten);
những tấm thảm mềm mại được phủ trên nền nhà : weiche Teppiche bedecken den Boden chiếc váy phủ dài quá gối : der Rock bedeckt das Knie bàn viết chất đầy sách vở. : der Schreib tisch ist mit Büchern bedeckt
uberspielen /(sw. V.; hat)/
che lấp;
giàu giếm;
che đậy;
verbergen /(st. V.; hat)/
che đậy;
giữ kín;
giữ bí mật (verheimlichen);
che đậy nỗi sợ hãi trước ai : seine Ängste vor jmdm. verbergen giấu ai những nguyên do thực sự. : jmdm. die wahren Gründe verber gen
decken /(sw. V.; hat)/
che giấu;
che đậy;
bênh che;
bao che (verbergen);
che giấu cho một tên đồng lõa. làm thỏa mãn, đáp ứng, cung cấp, cung ứng (befriedigen, bereitstellen) : einen Komplizen decken tôi đã có đủ rồi. : mein Bedarf ist gedeckt (ugs.)
kaschieren /[ka’Ji:ran] (sw. V.; hat)/
che giấu;
che đậy;
ngụy trang;
hóa trang;
verstecken /(sw. V.; hat)/
giấu giếm;
che giấu;
giấu kín;
che đậy;
giấu ai cái gì : vor jmdm. etw. verstecken con giắu chìa khóa ờ đâu? : wo hast du đen Schlüssel versteckt? nó giấu hai bàn tay sau lưng. : er versteckte seine Hände auf dem Rücken
verschleiern /(sw. V.; hat)/
che đậy;
che phủ;
che giấu;
giấu giếm;
sương mù che mờ những ngọn núi. : Dunst verschleierte die Berge
mummen /(sw. V.; hat) (veraltet)/
che đậy;
che giấu;
ngụy trang;
hóa trang (einhüllen, •mummeln);
verkleiden /(sw. V.; hat)/
che đậy;
che phủ;
bao bọc;
phủ;
trùm (verhüllen);
verdecken /(sw. V.; hat)/
che đậy;
che giấu;
ngụy trang;
hóa trang;
nghi trang;
hắn dùng bàn tay che các lá bài. : er verdeckte die Spiel karte mit der Hand
bienden /(sw. V.; hat)/
che lấp;
che kín;
che đậy;
ngụy trang;
đánh lừa (täuschen);
hắn đã làm cô ấy bị nhầm, bời thái độ lịch thiệp của mình. : er blendet sie durch sein liebenswürdiges Benehmen
geheimtun /(unr. V.; hat)/
giữ bí mật;
giấu giếm;
che đậy;
làm ra vẻ bí mật;
dissimulieren /(sw. V.; hat) (Med., Psych.)/
cô' tình che giấu;
che đậy;
giấu giếm một căn bệnh hay triệu chứng bệnh (verbergen, verheimlichen);
beschönigen /[ba'j0:nigon] (sw. V.; hat)/
tô vẽ;
tô điểm;
thêu dệt;
khoác vẻ ngoài hào nhoáng;
che đậy (schönfärben);