decken /(sw. V.; hat)/
phủ lên;
đậy lên;
trùm lên;
trải lên;
căng lên (breiten, legen);
er deckte die Hand über die Augen : nó lẩy tay che mắt lại.
decken /(sw. V.; hat)/
lợp mái (nhà);
che lại;
ein Haus decken : lạp mái một ngôi nhà.
decken /(sw. V.; hat)/
trải bàn ăn;
dọn bàn ăn;
es ist für fünf Personen gedeckt : bàn ăn được dọn cho năm người.
decken /(sw. V.; hat)/
(geh ) che kín;
đậy kín;
phủ kín;
Schnee deckte die Erde : tuyết đã phủ kín mặt đất.
decken /(sw. V.; hat)/
sơn phủ;
sơn che lại;
sơn lấp;
die Farbe deckt gut : màu này sơn phủ rất tốt.
decken /(sw. V.; hat)/
bảo vệ;
che chắn;
che chở (schützen, abschirmen);
die Mutter hat das Kind mit ihrem Körper gedeckt : người mẹ đã dùng thân mình che cho đứa con.
decken /(sw. V.; hat)/
che giấu;
che đậy;
bênh che;
bao che (verbergen);
einen Komplizen decken : che giấu cho một tên đồng lõa. làm thỏa mãn, đáp ứng, cung cấp, cung ứng (befriedigen, bereitstellen) mein Bedarf ist gedeckt (ugs.) : tôi đã có đủ rồi.