zuwachsen /(st. V.; ist)/
mọc đầy;
phủ kín;
con đường đã bị cây cối mọc che lấp. : der Weg ist zugewachsen
zupacken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) che kín;
phủ kín;
đậy kín;
bà áy đã quấn kin em bé lại. : sie hatte das Kind ordentlich zuge packt
decken /(sw. V.; hat)/
(geh ) che kín;
đậy kín;
phủ kín;
tuyết đã phủ kín mặt đất. : Schnee deckte die Erde
eindecken /(sw. V.; hat)/
che kín;
đậy kín;
phủ kín;
umziehen /(unr. V.; hat)/
(selten) bao phủ;
phủ kín;
che phủ (über ziehen);
verhullen /(sw. V.; hat)/
phủ kín;
bao bọc;
bao phủ;
che phủ;
một tấm khăn choàng che cả người cô ấy đến tận hai bàn chân : der Umhang verhüllte sie bis zu den Füßen những đám mây che phủ đỉnh núi. : Wolken verhüllten die Bergspitzen
vermummen /[fear'moman] (sw. V.; hat)/
quấn chặt;
trùm kín;
ủ kín;
phủ kín;
quấn chặt đứa trẻ trong cái chăn. : das Kind in eine Decke vermummen
einwickeln /(sw. V.; hat)/
quấn chặt;
bao chặt;
trùm kín;
phủ kín;
bà ấy đã quấn đứa trẻ trong tấm chăn. : sie hatte das Kind in eine Decke eingewickelt
umhüllen /(sw. V.; hat)/
ủ;
phủ kín;
mặc ấm;
quấn ấm;
che kín;
bao phủ;