zupacken /(sw. V.; hat)/
chộp lấy;
nắm lấy;
níu lấy;
vớ lấy;
túm lấy;
bấu lấy (zugrei fen);
der Hund stellte den Dieb und packte zu : con chó đuổi kịp tên trộm và ngoạm vào hắn.
zupacken /(sw. V.; hat)/
làm việc hăng hái;
làm việc hết sức mình;
zupacken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) che kín;
phủ kín;
đậy kín;
sie hatte das Kind ordentlich zuge packt : bà áy đã quấn kin em bé lại.