TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuwachsen

lành lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành sẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zuwächsen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lổn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mọc đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm da non

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành sẹo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zuwachsen

zuwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zuwächsen

Zuwächsen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wunde ist zugewachsen

vết thương đã liền sẹo.

der Weg ist zugewachsen

con đường đã bị cây cối mọc che lấp.

Jmdm. sind neue Aufgaben zugewachsen

(ai) nhận thêm những nhiệm vụ mồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuwächsen /vi (/

1. tăng lên, lổn lên; 2. mọc đầy, phủ, đâm da non, thành sẹo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuwachsen /(st. V.; ist)/

lành lại; liền lại; thành sẹo;

die Wunde ist zugewachsen : vết thương đã liền sẹo.

zuwachsen /(st. V.; ist)/

mọc đầy; phủ kín;

der Weg ist zugewachsen : con đường đã bị cây cối mọc che lấp.

zuwachsen /(st. V.; ist)/

tăng lên; lớn lên; gia tăng;

Jmdm. sind neue Aufgaben zugewachsen : (ai) nhận thêm những nhiệm vụ mồi.