TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liền lại

liền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn liền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính liền lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành sẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn liền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắn chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két liên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp nhẩt lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thống nhất lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập làm một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

liền lại

zusammenwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuwachsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwachsen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Wunde ist zugewachsen

vết thương đã liền sẹo.

der Knochen will nicht zusammenwachsen

cái xương không phát triển liền lại

die beiden Städte wachsen langsam zusammen

(nghĩa bóng) hai thấnh phố từ từ phát triển sát lại với nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwachsen I /vi (/

1. liền lại, gắn liền lại, dính liền lại; (về tinh thể) kết tủa lại; (về xương) liền xương; (về vết thương) liền da, liền miệng; 2. (nghĩa bóng) gắn liền, gắn bó, gắn chặt, két liên.

zusammenwachsen /vi (/

1. liền lại, gắn liền lại, dính liền lại; (về tinh thể) kết tủa lại; (về xương) liền xương; (về da) liền da, liền miệng; 2. (nghĩa bóng) hợp nhẩt lại, thống nhất lại, nhập làm một; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuwachsen /(st. V.; ist)/

lành lại; liền lại; thành sẹo;

vết thương đã liền sẹo. : die Wunde ist zugewachsen

zusammenwachsen /(st. V.; ist)/

liền lại; gắn liền lại; dính liền lại;

cái xương không phát triển liền lại : der Knochen will nicht zusammenwachsen (nghĩa bóng) hai thấnh phố từ từ phát triển sát lại với nhau. : die beiden Städte wachsen langsam zusammen