cover
(covering) sự bào chứng, tiền bào chứng. [TC] [TTCK] bào chứng, ngạch hạn, bào đàm - to lodge stock as cover - ký thác chứng khoán de cầm cố; gửi bằng khoán đe bào chứng - call for additional cover - xin báo chứng bô sung, kháng cáo phụ đới - to operate with, without cover - thực hiện có bào chứng, thực hiện không bào đảm - to cover short sales, shorts - mua lại - covering letter - thư xác nhận chứng thư khác, thư giới thiệu, thư bào đảm - covering purchase - sự mua lại [BH] full cover - đâm bào hoàn toàn - covering note - đảm bào.