Glocke /[’gloka], die; -, -n/
quả chuông;
nhạc (ngựa );
die Glocke schlägt acht Uhr : chuông đổ tám giờ eine Glocke gießen : đúc một quả chuông etw. an die große Glocke hängen (ugs.) : đem chuyện riêng tư (hay bí mật) kể khắp nơi wissen, was die Glocke geschlagen hat (ugs.) : biết trước điều không vui sắp xảy đến (cho ai) die Glocke läuten hören, aber nicht wissen, wo sie hängt (ugs.) : không biết rõ vế chuyện gì (nhưng lại nói vể nó).
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
(landsch ) cái chuông (Klingel);
die Glqcke ziehen : kẻo chuông.
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
vật có hình dạng giống quả chuông;
die Glocken der Narzisse : những nụ hoa thủy tiên.
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
cái mũ quả dưa của nam giới (Bowler);
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
mũ tròn bằng dạ có vành hẹp của phụ nữ;
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
cái chụp hình quả chuông;
Glocke /[’gloka], die; -, -n/
(Fechten) mũ cán gươm (để bảo vệ bàn tay);