Glocke /[’gloka], die; -, -n/
quả chuông;
nhạc (ngựa );
chuông đổ tám giờ : die Glocke schlägt acht Uhr đúc một quả chuông : eine Glocke gießen đem chuyện riêng tư (hay bí mật) kể khắp nơi : etw. an die große Glocke hängen (ugs.) biết trước điều không vui sắp xảy đến (cho ai) : wissen, was die Glocke geschlagen hat (ugs.) không biết rõ vế chuyện gì (nhưng lại nói vể nó). : die Glocke läuten hören, aber nicht wissen, wo sie hängt (ugs.)