TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quả chuông

quả chuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quả chuông

Glocke

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei diesem Motor sind die feststehenden Statorwicklungen im Innern angebracht und die umlaufende Rotorglocke umschließt die Wicklungen.

Ở động cơ này, các cuộn dây stator đứng yên nằm bên trong và rotor dạng quả chuông nằm ngoài bao quanh các cuộn dây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Glocke schlägt acht Uhr

chuông đổ tám giờ

eine Glocke gießen

đúc một quả chuông

etw. an die große Glocke hängen (ugs.)

đem chuyện riêng tư (hay bí mật) kể khắp nơi

wissen, was die Glocke geschlagen hat (ugs.)

biết trước điều không vui sắp xảy đến (cho ai)

die Glocke läuten hören, aber nicht wissen, wo sie hängt (ugs.)

không biết rõ vế chuyện gì (nhưng lại nói vể nó).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glocke /[’gloka], die; -, -n/

quả chuông; nhạc (ngựa );

chuông đổ tám giờ : die Glocke schlägt acht Uhr đúc một quả chuông : eine Glocke gießen đem chuyện riêng tư (hay bí mật) kể khắp nơi : etw. an die große Glocke hängen (ugs.) biết trước điều không vui sắp xảy đến (cho ai) : wissen, was die Glocke geschlagen hat (ugs.) không biết rõ vế chuyện gì (nhưng lại nói vể nó). : die Glocke läuten hören, aber nicht wissen, wo sie hängt (ugs.)