bubble
danh từ o bọt, bong bóng
động từ o soi, sục khí
§ air bubble : bọt không khí
§ bubble bucket : thùng sục khí
Thùng dùng để tiếp nhận chất lỏng từ thử nghiệm cần khoan.
§ bubble cap : mũ sục khí
Loại mũ chụp lõm về phía dưới có lỗ hở ở trên đĩa chóp sục khí nằm ngang. Đĩa đó chứa một chất lỏng làm lạnh. Khi dâng qua lỗ, buộc phải sục qua chất lỏng.
§ bubble effect : hiệu ứng bọt
Hiệu ứng tạo sóng thứ sinh xảy ra khi dùng nguồn địa chấn chìm trong nước.
§ bubble flow : dòng bọt
Luồng bọt khí phân tán trong một chất lỏng.
§ bubble hole : giếng bốc bọt khí
Giếng xuất hiện khí trong quá trình thử nghiệm qua cần khoan.
§ bubble pulses : xung sủi bọt
Xung sinh ra bởi dao động bọt khí có áp suất cao. Các xung sủi bọt do nguồn nổ địa chấn đặt dưới nước gây nên.
§ bubble tower :tháp sục khí
Thùng chứa thẳng đứng dùng đĩa chóp sục khí để cho khí đi qua một chất lỏng.
§ bubble-cap tray : đĩa chóp sục khí
Đĩa kim loại đặt ngang có chóp sục khí úp lên trên lỗ hở ở trên đĩa chứa một chất lỏng làm lạnh. Khi bốc lên buộc phải sục qua chất lỏng làm lạnh đó.
§ bubble-tight : đun sôi bít kín