TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sủi tăm

Sự sủi tăm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sủi bọt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự sôỉ sùng sục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự sủi tăm

Bubble

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

effervescence

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự sủi tăm

Blase

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Gesprudel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gesprudel /das; -s/

sự sôỉ sùng sục; sự sủi tăm;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

effervescence

sự sủi bọt, sự sủi tăm

Từ điển môi trường Anh-Việt

Bubble

Sự sủi tăm

A system under which existing emissions sources can propose alternate means to comply with a set of emissions limitations; under the bubble concept, sources can control more than required at one emission point where control costs are relatively low in return for a comparable relaxation of controls at a second emission point where costs are higher.

Một hệ thống trong đó các nguồn phóng thải hiện hữu có thể đưa ra các phương án thay thế để tuân thủ giới hạn khí thải; theo khái niệm sủi tăm, các nguồn có thể kiểm soát hơn mức yêu cầu ở một điểm thoát khí, với chi phí kiểm soát khá thấp bù lại sự giảm bớt kiểm soát ở điểm thoát khí thứ hai, nơi có chi phí cao hơn.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Bubble

[DE] Blase

[VI] Sự sủi tăm

[EN] A system under which existing emissions sources can propose alternate means to comply with a set of emissions limitations; under the bubble concept, sources can control more than required at one emission point where control costs are relatively low in return for a comparable relaxation of controls at a second emission point where costs are higher.

[VI] Một hệ thống trong đó các nguồn phóng thải hiện hữu có thể đưa ra các phương án thay thế để tuân thủ giới hạn khí thải; theo khái niệm sủi tăm, các nguồn có thể kiểm soát hơn mức yêu cầu ở một điểm thoát khí, với chi phí kiểm soát khá thấp bù lại sự giảm bớt kiểm soát ở điểm thoát khí thứ hai, nơi có chi phí cao hơn.