Việt
bong bóng
bọt
rỗ khí
sự sủi bọt
sự thoát khí
bọt. bình cầu
bóng điện
bầu
bỏng da
phỏng da
phồng da
mụn nưđc
mụn
sần
chỗ rỗ
vỏ sò
bàng quang
bọng đái
ruột
die ganze ~ cả đoàn
cả toán.
Anh
bubble
balloon
bubles
Effervescence
Bulb
Đức
Blase
Luftblase
bong bóng cá Schwimmblase
Sprudeln
Birne
Blasensäulen-Bioreaktor und Airlift-Bioreaktor (Seite 169)
Lò phản ứng sinh học cột bong bóng (bubble columns) và lò phản ứng sinh học vận chuyển khí (airlift) (trang 169)
Blasenspeicher
Kiểu bong bóng
Dabei bilden sich Gasbläschen, die zum Aufschäumen benötigt werden.
Điều này tạo nên hiện tượng nổi bong bóng cần thiết để tạo xốp.
Man unterscheidet Blasen-, Membran- und Kolbenspeicher (Bild 2).
Người ta phân biệt bình chứa kiểu bong bóng, kiểu màng chắn và kiểu piston (Hình 2).
Die sich bildenden Blasen werdenschnell an die Werkzeugwand gepresst undbleiben dadurch klein.
Các bong bóng hình thành được ép thật nhanh vào thành khuôn và qua đó vẫn giữ được kích cỡ thật nhỏ.
die ganze Blase
cả đoàn, cả toán.
Blase /í =, -n/
1. [cái] bong bóng; - n werden sủi bọt, nổi tăm, nổi bong bóng, sủi tăm; 2. [chỗ] bỏng da, phỏng da, phồng da, mụn nưđc, mụn, sần; 3. (kĩ thuật) chỗ rỗ, vỏ sò; 4. bàng quang, bọng đái; 5. ruột (qủa bóng...); săm [xe]; 6. die ganze Blase cả đoàn, cả toán.
sự sủi bọt,bong bóng,sự thoát khí
[DE] Sprudeln
[EN] Effervescence
[VI] sự sủi bọt, bong bóng, sự thoát khí
bong bóng,bọt. bình cầu,bóng điện,bầu
[DE] Birne
[EN] Bulb
[VI] bong bóng, bọt. bình cầu, bóng điện, bầu
bọt, bong bóng, rỗ khí
Blase /f/GIẤY, V_LÝ/
[EN] bubble
[VI] bọt, bong bóng
bọt (từ), bong bóng
- dt. 1. Màng nhỏ hình cầu do không khí làm phồng lên: Trời mưa bong bóng phập phồng (cd) 2. Túi chứa không khí trong cơ thể cá: Tham bong bóng bỏ bọng trâu (tng) 3. Túi chứa nước tiểu trong cơ thể một số động vật: Bong bóng lợn.
balloon, bubble
1) Blase f, Luftblase f; bong bóng xà phòng Seifenblase f; thổi bong bóng Blasen aufwerfen;
2) (g/phẫu) Blase f; bong bóng cá Schwimmblase f