TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sần

sần

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mụn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trứng cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trúng cá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trúng cá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóp mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấu trùng sán dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấu trùng sán sơ mít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: - des Hammers nhát đập của búa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bong bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏng da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phỏng da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phồng da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mụn nưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ rỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ sò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàng quang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọng đái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die ganze ~ cả đoàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả toán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sần

uneben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nicht glatt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rauh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bläschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pickel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Griebe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Finne II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blase

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

finnig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind regelmäßig an das endoplasmatische Retikulum angelagert (raues ER) oder liegen zu mehreren frei im Cytoplasma (Polysomen).

Thông thường chúng bám sát vào mạng lưới nội chất (ER sần) hoặc nằm tự do trong tế bào chất (Polysome).

Nach ihrem Aussehen im Elektronenmikroskop kann man zwei Formen des ER unterscheiden, das glatte ER und das raue ER.

Theo hình dạng của chúng dưới kính hiển vi điện tử, người ta phân biệt hai dạng: dạng ER trơn và ER sần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Beizen mit Chromschwefelsäure und dadurch Aufrauen der Oberfläche.

Làm ăn mòn b ằng acid chromo-sulfuric để làm sần bề mặt

Somit wird es ermöglicht, auch grob strukturierte Oberflächen zu bedrucken.

Và như thế cũng có thể in trên bề mặt có cấu trúc thô sần.

So können unterschiedliche raue Oberflächen, Le-dernarbungen oder sogar Holzmaserungen erzeugt werden.

Qua đó có thể tạo ra những bề mặt nhám khác nhau như vết sần của da thuộc hoặc vân gỗ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die ganze Blase

cả đoàn, cả toán.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

finnig /(Adj.)/

(có, bị) mụn; sần; trứng cá;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bläschen /n -s, =/

mụn, sần, trúng cá; [cái] bong bóng.

Pickel /m -s, =/

mụn, sần, trúng cá.

Griebe /f =, -n/

1. tóp mô; pl nấu tách; 2. mụn, sần, trúng cá.

Finne II /í =, -n/

1. mụn, sần, trứng cá (trên mặt); 2. ấu trùng sán dây, ấu trùng sán sơ mít; 3. [cái] vây (cá); 4. : - des Hammers nhát đập của búa.

Blase /í =, -n/

1. [cái] bong bóng; - n werden sủi bọt, nổi tăm, nổi bong bóng, sủi tăm; 2. [chỗ] bỏng da, phỏng da, phồng da, mụn nưđc, mụn, sần; 3. (kĩ thuật) chỗ rỗ, vỏ sò; 4. bàng quang, bọng đái; 5. ruột (qủa bóng...); săm [xe]; 6. die ganze Blase cả đoàn, cả toán.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sần

uneben (a), nicht glatt; rauh (a); da sần raube Haut f.