bulle
bulle [byl] n. f. 1. sứ Ân đóng vào chì, kẹp vào một văn bản, miếng chì để đóng ấn. 2. Văn bản chính thúc (có kẹp ấn chì.) Spécial. Bulle pontificale: sắc lệnh (của giáo hoàng).
bulle
bulle [byl] n. f. 1. Bọt. Bọt khí. > Bulle de savon: Bọt xà phòng. 2. Par anal. Khoanh đối thoại (của nhân vật ở các truyện tranh.) Y Bọng nước (ở da.) 4. VLÝHTNHÃN Chambre à bulles: Phồng tách hạt. 5, Lóng QUÂN Coincer sa (la) bulle: Chạp mắt nghỉ ngoi.
bulle
bulle [byl] adj. inv. Papier bulle: Giây xấu (mặt thô, vàng.) > N. m. Du bulle: Bàng giấy xấu.