Gong /m, n -s, -s/
cái] cồng, chiêng, thanh la, đồng la; (nhạc) [cái] trổng, tróng cái, trông đại, trống cơm, trống con.
Dröhnscheibe /í =, -n/
cái] cồng, chiêng, thanh la, đồng la.
Glocke /f =, -n/
1. [cái, chiếc] chuông, cồng, chiêng, thanh la, đồng la; 2. [cái] chụp, chao (đèn), nắp, lồng che, chuông; 3. (đùa) [cái] mũ nồi; ♦ er weiß, was die Glocke geschlagen hat nó biết rằng công việc của nó xấu lắm; etw. an die große Glocke hängen tiết lộ, nói lộ, làm lộ, làm tiết lộ, phao đồn, tung tin, loan truyền; er hört die - läuten, weiß aber nicht wo sie hängt thấy tiếng mà không thấy ngưòi; dieGlocken läuten hören phátđiênlên vỉ đau.