Việt
lớp bề mặt
nắp
chụp
vỏ
bao
áo bọc
bìa sách
lớp che phủ
mái
thảm
lớp phủ
lớp mạ
vỏ ngoài
lớp tráng
lớp cán láng
ốp
trát
sơn
mạ
bồi
dán
lớp hoàn thiện
tầng bề mặt
lớp trên
váng
Anh
surface layer
surface
surface lathe
surface course
surface coat
cover
coat
finish
Đức
Oberfläche
Oberflächenschicht
oberschicht
Eine praktizierte Möglichkeit dies zu umgehen, ist das In-mold-coating kurz IMC-Verfahren.
Trong thực tế để tránhtình trạng này, có thể phủ lớp bề mặt ngay trong khuôn (In-mold-coating) gọi tắt làphương pháp IMC:
Durch Salzbadnitrieren wird ihre Randschicht verschleißfest.
Qua khâu thấm nitơ trong bể muối, lớp bề mặt có độ chống mài mòn tốt.
Die aufgekohlte Randzone wird hart, der Kern bleibt ungehärtet und zäh.
Lớp bề mặt đã được thấm carbon trở nên cứng, nhưng trong lõi không bị tôi và vẫn dẻo.
Dabei entstehen Schichtdicken von 5 µm, wobei sich Form und Volumen des Werkstücks nicht ändern.
Phương pháp này tạo ra lớp bề mặt dày 5 µm và không làm thay đổi hình dạng và thể tích phôi.
Verwendung: Beschichtungen, Dichtungen, Faltenbälge, hitzebeständige Kabelisolierungen, wartungsfreie Lager, Membranen.
Ứng dụng: Phủ lớp bề mặt, vòng đệm kín, ống xếp, vỏ bọc cách điện dây điện chịu nhiệt, ổ trục không cần bảo trì, màng mỏng.
oberschicht /die; -, -en/
(seltener) lớp trên; váng; lớp bề mặt;
Oberfläche /f/S_PHỦ/
[EN] finish, surface
[VI] lớp hoàn thiện, lớp bề mặt
Oberflächenschicht /f/ÔN_BIỂN/
[EN] surface layer
[VI] lớp bề mặt, tầng bề mặt
nắp, chụp, vỏ, bao, áo bọc, bìa sách, lớp che phủ, mái, thảm, lớp bề mặt
lớp bề mặt, lớp phủ, lớp mạ, vỏ ngoài, lớp tráng (đúc), lớp cán láng, ốp, trát, sơn, mạ, bồi, dán