TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

che lại

lợp mái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậy lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

che lại

decken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abdecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die Blende wird für das Abblendlicht ein Teil des in der Lampe erzeugten Lichts abgeschirmt und damit die erforderliche Hell-Dunkel-Grenze erzeugt.

Trong trường hợp đèn cốt, một phần ánh sáng phát sinh trong bóng đèn bị tấm chắn sáng che lại và tạo ra ranh giới sáng-tối cần thiết.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dann tat er ihre Kleider an, setzte ihre Haube auf, legte sich in ihr Bett und zog die Vorhänge vor

Rồi nó lấy quần áo của bà mặc vào, lấy mũ trùm đầu, lên giường nằm, lấy rèm che lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Haus decken

lạp mái một ngôi nhà.

einen Schacht mit Brettern abdecken

dùng các tấm ván đễ đậy cái hố lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

decken /(sw. V.; hat)/

lợp mái (nhà); che lại;

lạp mái một ngôi nhà. : ein Haus decken

abdecken /(sw. V.; hat)/

che lại; đậy lại (zudecken, bedecken);

dùng các tấm ván đễ đậy cái hố lại. : einen Schacht mit Brettern abdecken