lutte
lutte [lyt] n. f. 1. Sự đánh vật, vật lộn. t> Môn vật. Lutte gréco-romaine: Vật kiểu Hy Lạp-La Mã. Lutte libre: Vật tự do. 2. Cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc chiến đấu. Lutte au couteau: Cuộc ẩu dả bằng dao. Luttes sanglantes: Cuôc dánh nhau dổ máu. > Bóng Sự đối chọi, sự chống nhau, sự xung đột, sự mâu thuẫn. Luttes politiques: Sự dối chọi về chính trị. Lutte d’influence: Sự xung dột ảnh hưởng. 3. Cuộc đâu tranh, sự chống lại. Lutte contre le cancer: Cube dấu tranh chống căn bệnh ung thư. Lutte antipollution: Cuộc dấu tranh chống sự ô nhiễm. > Lutte biologique: Cuộc dấu tranh về sinh học. 4. Sự mâu thuẫn, sự đối chọi. Lutte des éléments: Sự mâu thuẫn giữa các yếu tố. Lutte du droit et du devoir: Sư mâu thuẫn giữa quyền lọi và nghĩa vụ. 5. loc. adv. De haute, de vive lutte: Bằng cố gắng phi thuồng, bằng tất cả súc lục và ý chí.