TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lutte

covering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mating

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tupping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lutte

Belegen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beschälen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bespringen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Deckakt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Decken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sprung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lutte

lutte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

acte sexuel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

monte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

saillie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

saut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

acte sexuel,lutte,monte,saillie,saut /AGRI/

[DE] Belegen; Beschälen; Bespringen; Deckakt; Decken; Sprung

[EN] covering; mating; tupping

[FR] acte sexuel; lutte; monte; saillie; saut

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lutte

lutte [lyt] n. f. 1. Sự đánh vật, vật lộn. t> Môn vật. Lutte gréco-romaine: Vật kiểu Hy Lạp-La Mã. Lutte libre: Vật tự do. 2. Cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc chiến đấu. Lutte au couteau: Cuộc ẩu dả bằng dao. Luttes sanglantes: Cuôc dánh nhau dổ máu. > Bóng Sự đối chọi, sự chống nhau, sự xung đột, sự mâu thuẫn. Luttes politiques: Sự dối chọi về chính trị. Lutte d’influence: Sự xung dột ảnh hưởng. 3. Cuộc đâu tranh, sự chống lại. Lutte contre le cancer: Cube dấu tranh chống căn bệnh ung thư. Lutte antipollution: Cuộc dấu tranh chống sự ô nhiễm. > Lutte biologique: Cuộc dấu tranh về sinh học. 4. Sự mâu thuẫn, sự đối chọi. Lutte des éléments: Sự mâu thuẫn giữa các yếu tố. Lutte du droit et du devoir: Sư mâu thuẫn giữa quyền lọi và nghĩa vụ. 5. loc. adv. De haute, de vive lutte: Bằng cố gắng phi thuồng, bằng tất cả súc lục và ý chí.