Việt
khâm liệm
Bọc kín
che khuất
che đậy
bao kín
khăn liệm
Anh
enshroud
shroud
Đức
in ein Leichengewand hüllen
Bọc kín, khâm liệm, che khuất
Khâm liệm, che đậy, bao kín, khăn liệm
Khâm Liệm
Khâm: thứ vải bọc thây người chết trước khi đem đi chôn, Liệm: thứ vải bọc thây người chết. Lớp ở trong gọi là liệm, lớp ở ngoài gọi là khâm. Khâm liệm chẳng quản chi xấu tốt. Yên Ðỗ
- đgt (H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (NgKhuyến).