TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khâm liệm

khâm liệm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Bọc kín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

che khuất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

che đậy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bao kín

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khăn liệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

khâm liệm

enshroud

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

shroud

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

khâm liệm

in ein Leichengewand hüllen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enshroud

Bọc kín, khâm liệm, che khuất

shroud

Khâm liệm, che đậy, bao kín, khăn liệm

Từ điển Tầm Nguyên

Khâm Liệm

Khâm: thứ vải bọc thây người chết trước khi đem đi chôn, Liệm: thứ vải bọc thây người chết. Lớp ở trong gọi là liệm, lớp ở ngoài gọi là khâm. Khâm liệm chẳng quản chi xấu tốt. Yên Ðỗ

Từ điển tiếng việt

khâm liệm

- đgt (H. khâm: vải bọc tử thi; liệm: vải bọc ở phía trong) Lấy vải bọc người chết trước khi đặt vào quan tài: Đồ khâm liệm chớ nề xấu tốt, kín chân, tay, đầu, gót thì thôi (NgKhuyến).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khâm liệm

in ein Leichengewand hüllen