TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao kín

bao kín

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vỏ kín

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lớp bọc kín

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Khâm liệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

che đậy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khăn liệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Rào quanh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bao vây

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giam nhốt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đính kèm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bao kín

 tight sheathing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 closure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tight sheathing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

shroud

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enclose

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bao kín

Spundschalung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trennung von Mensch und Gefahr durch Kapse­ lung einer gefährlichen Maschine

Cách ly con người khỏi sự nguy hiểm bằng cách bao kín các máy nguy hiểm

Gegen das Kurbelgehäuse müssen sie durch Dichtungsringe abgedichtet werden, da sonst Kühlflüssigkeit ins Kurbelgehäuse gelangt.

Phía hộp trục khuỷu phải được bao kín bằng những vòng đệm kín, nếu không chất lỏng làm mát sẽ chảy vào trong hộp trục khuỷu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Blasform umschließt den Schlauch und in ihr entsteht das Blasteil.

Bộ Khuôn thổi bao kín phôi và tạo ra chi tiết.

Die Blasform wird hierbei mit dem so genannten Wagen zum Kopf bewegt und umschließt dort den Schlauch.

Khuôn thổi đượcmột "xe trung chuyển" đưa tới đầu với vòi phun và bao kín ống nhựa.

In der Bottlepack-Anlage werden stetig heiße Kunststoffschläuche erzeugt, die von einer Blasform umschlossen werden.

Ở thiết bị đóng chai, ống nhựa nóng được tạo ra liên tục, ống được khuôn thổi bao kín lại.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

shroud

Khâm liệm, che đậy, bao kín, khăn liệm

enclose

Rào quanh, bao vây, giam nhốt, bao kín, đính kèm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spundschalung /f/XD/

[EN] tight sheathing

[VI] bao kín, vỏ kín, lớp bọc kín

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tight sheathing /xây dựng/

bao kín

 closure /xây dựng/

đóng, bao kín

 closure /xây dựng/

đóng, bao kín

Hành động đóng hoặc tương tự, thường là1. Phần gạch được sử dụng để hoàn thiện đầu cuối của một bức tường2. Một kiến trúc che, thường sử dụng để hình thành tường chắn.

The act of closing, or something that does this; specific uses include1. the part of a brick used to complete the end of a course.the part of a brick used to complete the end of a course.2. an architectural screen used to form a parapet.an architectural screen used to form a parapet.