TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áo pan tô

áo pan tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áo khoác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áo bành tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áo măng tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che đậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

áo pan tô

Mantel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerollter Mantel

(quân sự) áo ca pót, áo choàng; 2. (nghĩa bóng) [sự] che đậy; che giấu, giấu giém, che khuắt, lỏp phủ, cái mặt nạ; 3. (kĩ thuật) vỏ, vỏ bọc, nắp (ô tô); ♦

den Mantel nach dem Winde hängen Ịdréhen, kehren]

xu thòi, gió chiều nào theo chiều ấy;

den Mantel auf beiden Schultern trágen

tỏ ra quá ư thận trọng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mantel /m -s, Mäntel/

m -s, Mäntel 1. áo pan tô, áo khoác, áo bành tô, áo măng tô; áo ba đò xuy, áo ca -pốt; gerollter Mantel (quân sự) áo ca pót, áo choàng; 2. (nghĩa bóng) [sự] che đậy; che giấu, giấu giém, che khuắt, lỏp phủ, cái mặt nạ; 3. (kĩ thuật) vỏ, vỏ bọc, nắp (ô tô); ♦ den Mantel nach dem Winde hängen Ịdréhen, kehren] xu thòi, gió chiều nào theo chiều ấy; den Mantel auf beiden Schultern trágen tỏ ra quá ư thận trọng.