Việt
cốp xe
thùng xe
Khoang hành lý
che đậy
phủ
trùm
bao phủ
gian cấp liệu
phễu hứng
vỏ bọc
Anh
boot
trunk
rear boot
receiving boot
rear trunk
receiving trunk
luggage-compartment
Đức
Kofferraum
Kofferraumleuchte
Đèn cho khoang hành lý (cốp xe)
v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.
Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.
Durchsetzen (Bild 7) bewirkt eine örtliche Versteifung von Blechen z.B. Motorhaube (Bild 8), Heckdeckel, Fahrzeugtüren.
Ốp gân (Hình 7) có tác dụng gia cố từng vùng của tấm, thí dụ như nắp che động cơ (Hình 8), nắp cốp xe, cửa xe.
Signalerfass und AnsteuerModul SAM aktiviert das Steuergerät über PIN 23 (Stecker 2) durch die Fernbedienung, die Türkontaktschalter oder die Kofferraumbeleuchtung.
Mô đun thu tín hiệu và điều khiển (SAM = Signal acquisition and Actuation Module) kích hoạt bộ điều khiển bằng tín hiệu điều khiển từ xa các công tắc cửa hay đèn trong cốp xe qua chân 23 (giắc cắm 2).
che đậy, phủ, trùm, bao phủ, gian cấp liệu, phễu hứng, cốp xe, vỏ bọc
[EN] trunk, boot, luggage-compartment
[VI] Khoang hành lý, cốp xe
Kofferraum /der/
thùng xe; cốp xe;
Kofferraum /m/ÔTÔ/
[EN] boot (Anh), rear boot (Anh), rear trunk (Mỹ), trunk (Mỹ), receiving boot (Anh), receiving trunk (Mỹ)
[VI] cốp xe
rear boot, receiving boot, trunk
cốp xe (để hành lý)
rear trunk, receiving trunk /ô tô/
cốp xe (dể hành lý)