Việt
thùng xe
cốp xe
en
phần nổi trên đắt của ngôi nhà
hòm xe
kết cáu tầng trên .
Anh
body
Đức
Wagenoberbau
Karosserie
Kofferraum
Oberbau
Motorräder, Motorräder mit Beiwagen
Xe mô tô, xe mô tô có thùng xe bên cạnh
Andere Teilgeräusche sind z.B. Triebwerksgeräusche, Abrollgeräusche, Karosserie- und Windgeräusche.
Những thành phần gây ồn khác là tiếng ồn của động cơ, tiếng ồn do bánh xe lăn, tiếng ồn từ thùng xe hoặc từ gió.
v Starke mechanische Beanspruchungen der Abgasanlage durch Steinschlag, Karosseriebewegungen und Motorschwingungen.
Ứng suất cơ học cao cho hệ thống xả khí thải do va đập của đá từ dưới đường, do chuyển động của thùng xe và rung động của động cơ.
Man darf mit ihnen auch Anhänger ziehen. Sie können Beiwagen mitführen, wobei die Eigenschaft als Kraftrad erhalten bleibt.
Xe hai bánh cũng được phép kéo theo rơ moóc hoặc cũng có thể lắp kèm theo thùng xe bên cạnh (sidecar) mà tính chất vẫn giữ là xe hai bánh.
Oberbau /m-(e)s, -t/
1. phần nổi trên đắt của ngôi nhà; 2. thùng xe, hòm xe; 3. (đường sắt) kết cáu tầng trên (cùa đưòng sắt).
Kofferraum /der/
thùng xe; cốp xe;
Wagenoberbau m, Karosserie f.