TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verschleiern

che phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che giấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu giếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngụy trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghi trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tách thành lát mỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nứt thành tấm mỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

choàng khăn voan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ màn khói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

choàng khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che mạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ màn khói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verschleiern

split into thin sheets

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verschleiern

verschleiern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Treten bei zeitbezogenen Beobachtungswerten starke Schwankungen auf, so zeigt der Polygonzug einen sprunghaften Verlauf, der Trends und Trendwenden verschleiern kann.

Nếu trong các trị số quan sát theo thời gian có những dao động mạnh, thì đường đa giác có một tiến trình nhảy vọt có thể che dấu các xu thế và các bước ngoặc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dunst verschleierte die Berge

sương mù che mờ những ngọn núi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschleiern /(sw. V.; hat)/

choàng khăn; che mạng;

verschleiern /(sw. V.; hat)/

che đậy; che phủ; che giấu; giấu giếm;

Dunst verschleierte die Berge : sương mù che mờ những ngọn núi.

verschleiern /(sw. V.; hat)/

(quân sự) ngụy trang; hóa trang; nghi trang; phủ màn khói;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verschleiern /vt/

1. choàng khăn voan; 2. che, che phủ, bao phủ, che giấu, giấu giếm; 3. (quân sự) ngụy trang, hóa trang, nghi trang, phủ màn khói.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verschleiern /vt/XD/

[EN] split into thin sheets

[VI] tách thành lát mỏng, nứt thành tấm mỏng