Klatsch II /m -s, -e/
chuyện, điều] đơm đặt, thêu dệt; Klatsch II herúmtragen đơm đặt chuyên, đặt điều.
Kaffeeklatsch /m -s, -e/
chuyện, điều] đơm đặt, thêu dệt, ngồi lê đôi mách;
klatschen II /I vi (über A)/
I vi (über A) dơm dặt, thêu dệt, b|a chuyện, đăt điều; II vt nói lộ, nói hó; über in klatschen II nói xấu ai.
beschönen /vt/
1. tô vẽ. tô điểm, thêu dệt; 2. [sự] tha thứ, thú lỗi.
Beschönung /f =. -en/
1. [sự] tô vẽ, thêu dệt, tô điểm; 2. [sự] tha thú, thú lỗi.
Nachrede /f =, -n/
1. phần kết, đoạn kết, phần hậu; 2. [chuyên, điều] đơm đặt, thêu dệt; j-n in üble Nachrede bringen, üble Nachrede über j-n führen [verbreiten] bôi nhọ, nói xấu, dèm pha, nhạo báng, vu khóng, vu oan, vu cáo, đặt đều, thêu dệt.
Zuträgerei /f =, -en/
1. [chuyên, diều] đơm đặt, thêu dệt, ngồi lỗ đôi mách; 2. sự cung cáp tin.
Klatschen II /n -s/
sự, diều] đơm dặt, thêu dệt, bịa đặt, bép xép, diều ong tiếng ve.
übertünchen /vt/
1. (xây dựng) quét vôi lại, quét vôi; 2. tô vẽ, tô điểm, thêu dệt, tô son điểm phấn; che dắu, che đậy, dấu diém, lấp liếm, xóa nhòa (khuyết điểm).
Erdichtung /f =, -en/
1. [sự] bịa đặt, thêu dệt, đặt điều, bịa; 2. [sự, trí, óc] tưổng tượng; [điều] mơ mộng, mơ tưỏng, mơ ưóc, ưóc mơ; [truyện] cổ tích; 3. [điều, chuyện] bịa đặt, đặt điều, bịa.
dichten II /vt, vi/
1. sáng tác, soạn, làm; 2. bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, đơm đặt, thêu dệt, đơm chuyên.
ausdenken /vt/
nghĩ ra, tưỏng tượng ra, phát minh ra, bịa đặt, đật điều, bày đặt, bày chuyện, thêu dệt;
schmücken /vt/
1. tô điểm, trang điểm, trang hoàng, trang trí, trang súc, mặc đẹp, mặc diện; 2. tô vẽ, tô điểm, thêu dệt, tô son điểm phấn, tô thêm, tó thêm;
spinnen /I vt/
1. kéo sợi, xe sợi, xe chỉ; 2. rắp tâm, âm mưu, mưu toan; Ränke spinnen bày mưu đặt ké, âm mưu; II vi 1. bịa đật, đặt điều, bày chuyện, thêu dệt, bịa; 2.: er spinnt immer an dem einen Gedanken một ý nghĩ choán đầu óc nó suốt ngày; 3.kêu khò khò (mèo);