denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/
hình dung;
tưởng tượng ra (sich vorstellen);
tôi có thể hỉnh dung được rằng..:, das kann ich mir nicht denken: tôi không thể tin điều đó. : ich könnte es mir so denken, dass...
erdenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra (ausdenken, ersinnen);
hắn đã nghĩ ra một kế hoạch tinh vi. : er erdachte einen raffinierten Plan
erlügen /(st. V.; hat)/
bịa ra;
bịa đặt;
tưởng tượng ra;
tất cả chỉ là điều bịa đặt. : das ist alles erlogen
ausgrübeln /(sw. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
phát minh ra (herausfinden, ersinnen);
hắn đã nghĩ ra một kế hoạch. : er grübelte einen Plan aus
ertiifteln /(sw. V.; hat) (seltener)/
hình dung ra;
tưởng tượng ra;
nghĩ ra (austüfteln);
erfinden /(st. V.; hat)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
bịa đặt ra (ausdenken, fantasieren);
các nhân vật trong cuốn tiểu thuyết này hoàn toàn do tưởng tượng. : die Gestalten dieses Romans sind frei erfunden
aussinnen /(st V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
trù tính;
trù liệu (sinnend erfin den);
hắn đã nghĩ ra kế hoạch thông minh ấy. : das hat er klug ausgesonnen
erklügeln /(sw. V.; hat) (selten)/
nghĩ ra;
tưởng tượng ra;
bịa đặt ra;
bịa ra (spitzfindig erdenken);
ausdenken /(unr. V.; hat)/
tưởng tượng ra;
đật điều;
bày đặt;
bày chuyện;
thêu dệt;
tôi đã tưởng tượng sự việc tốt đẹp như thế : ich hatte mir die Sache so schön ausgedacht đó là một câu chuyện bịa đặt. : das ist eine ausgedachte Geschichte
ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra;
tìm ra;
đặt ra;
tưởng tượng ra;
sáng chế ra;
phát minh ra (sich ausdenken);
kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen