TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tưởng tượng ra

hình dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịa đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát minh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình dung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịa đặt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trù liệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đật điều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêu dệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng chế ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tưởng tượng ra

denken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erdenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erlügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgrübeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ertiifteln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erklügeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen die Menschen zu Fuß gehen, in einer anderen mit phantasievollen Fahrzeugen fahren.

Ở thành phố này người ta đi bộ, ở thành phố kia đi đủ kiểu xe mà người ta tưởng tượng ra.

Sie schreibt ihm an eine längst nicht mehr existierende Adresse, malt sich die fröhlichen Antwortbriefe aus.

Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In one city, people may walk, in another they may ride in vehicles of strange invention.

Ở thành phố này người ta đi bộ, ở thành phố kia đi đủ kiểu xe mà người ta tưởng tượng ra.

She writes to him at a long-defunct address, imagines the happy letters back.

Bà viết thư gửi cho con về một địa chỉ đã lâu không còn nữa và tưởng tượng ra những bức thư trả lời vui vẻ của con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich könnte es mir so denken, dass...

tôi có thể hỉnh dung được rằng..:, das kann ich mir nicht denken: tôi không thể tin điều đó.

er erdachte einen raffinierten Plan

hắn đã nghĩ ra một kế hoạch tinh vi.

das ist alles erlogen

tất cả chỉ là điều bịa đặt.

er grübelte einen Plan aus

hắn đã nghĩ ra một kế hoạch.

die Gestalten dieses Romans sind frei erfunden

các nhân vật trong cuốn tiểu thuyết này hoàn toàn do tưởng tượng.

das hat er klug ausgesonnen

hắn đã nghĩ ra kế hoạch thông minh ấy.

ich hatte mir die Sache so schön ausgedacht

tôi đã tưởng tượng sự việc tốt đẹp như thế

das ist eine ausgedachte Geschichte

đó là một câu chuyện bịa đặt.

der Plan ist klug ersonnen

kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

denken /[’derjkan] (unr. V.; hat)/

hình dung; tưởng tượng ra (sich vorstellen);

tôi có thể hỉnh dung được rằng..:, das kann ich mir nicht denken: tôi không thể tin điều đó. : ich könnte es mir so denken, dass...

erdenken /(unr. V.; hat)/

nghĩ ra; tưởng tượng ra (ausdenken, ersinnen);

hắn đã nghĩ ra một kế hoạch tinh vi. : er erdachte einen raffinierten Plan

erlügen /(st. V.; hat)/

bịa ra; bịa đặt; tưởng tượng ra;

tất cả chỉ là điều bịa đặt. : das ist alles erlogen

ausgrübeln /(sw. V.; hat)/

nghĩ ra; tưởng tượng ra; phát minh ra (herausfinden, ersinnen);

hắn đã nghĩ ra một kế hoạch. : er grübelte einen Plan aus

ertiifteln /(sw. V.; hat) (seltener)/

hình dung ra; tưởng tượng ra; nghĩ ra (austüfteln);

erfinden /(st. V.; hat)/

nghĩ ra; tưởng tượng ra; bịa đặt ra (ausdenken, fantasieren);

các nhân vật trong cuốn tiểu thuyết này hoàn toàn do tưởng tượng. : die Gestalten dieses Romans sind frei erfunden

aussinnen /(st V.; hat) (geh.)/

nghĩ ra; tưởng tượng ra; trù tính; trù liệu (sinnend erfin den);

hắn đã nghĩ ra kế hoạch thông minh ấy. : das hat er klug ausgesonnen

erklügeln /(sw. V.; hat) (selten)/

nghĩ ra; tưởng tượng ra; bịa đặt ra; bịa ra (spitzfindig erdenken);

ausdenken /(unr. V.; hat)/

tưởng tượng ra; đật điều; bày đặt; bày chuyện; thêu dệt;

tôi đã tưởng tượng sự việc tốt đẹp như thế : ich hatte mir die Sache so schön ausgedacht đó là một câu chuyện bịa đặt. : das ist eine ausgedachte Geschichte

ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/

nghĩ ra; tìm ra; đặt ra; tưởng tượng ra; sáng chế ra; phát minh ra (sich ausdenken);

kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen