TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng chế ra

nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng chế ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát minh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưỏng tượng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa đặt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bịa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày đặt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêu dệt ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sáng chế ra

ersinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erklügeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Charles Goodyear entwickelte 1839 die Vulkanisation, wodurch der Kautschuk weitmaschig vernetzt und somit zum Elastomer (Gummi) wird.

Vào năm 1839, Charles Goodyear đã sáng chế ra phương pháp lưu hóa, qua đó cao su được kết mạng lưới thưa và trở thành nhựa đàn hồi (cao su).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.

Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Plan ist klug ersonnen

kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erklügeln /vt/

nghĩ ra, tưỏng tượng ra, sáng chế ra, phát minh ra, bịa đặt ra, bịa ra.

ersinnen /vt/

nghĩ ra, tìm ra, tưỏng tượng ra, sáng chế ra, phát minh ra, bịa ra, bày đặt ra, thêu dệt ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/

nghĩ ra; tìm ra; đặt ra; tưởng tượng ra; sáng chế ra; phát minh ra (sich ausdenken);

kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen