Việt
nghĩ ra
tìm ra
sáng chế ra
phát minh ra
đặt ra
tưởng tượng ra
tưỏng tượng ra
bịa đặt ra
bịa ra.
bịa ra
bày đặt ra
thêu dệt ra.
Đức
ersinnen
erklügeln
Charles Goodyear entwickelte 1839 die Vulkanisation, wodurch der Kautschuk weitmaschig vernetzt und somit zum Elastomer (Gummi) wird.
Vào năm 1839, Charles Goodyear đã sáng chế ra phương pháp lưu hóa, qua đó cao su được kết mạng lưới thưa và trở thành nhựa đàn hồi (cao su).
Der Geschwindigkeitseffekt wurde erst mit der Erfindung des Verbrennungsmotors und den Anfängen des Schnellverkehrs entdeckt.
Hiệu ứng vận tốc mới chỉ được phát hiện sau khi sáng chế ra động cơ đốt trong và bắt đầu có sự giao thông nhanh lẹ.
The speed effect was not noticed until the invention of the internal combustion engine and the beginnings of rapid transportation.
der Plan ist klug ersonnen
kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh.
erklügeln /vt/
nghĩ ra, tưỏng tượng ra, sáng chế ra, phát minh ra, bịa đặt ra, bịa ra.
ersinnen /vt/
nghĩ ra, tìm ra, tưỏng tượng ra, sáng chế ra, phát minh ra, bịa ra, bày đặt ra, thêu dệt ra.
ersinnen /(st. V.; hat) (geh.)/
nghĩ ra; tìm ra; đặt ra; tưởng tượng ra; sáng chế ra; phát minh ra (sich ausdenken);
kế hoạch đã được vạch ra một cách thông minh. : der Plan ist klug ersonnen