ausdenken /(unr. V.; hat)/
nghĩ ra;
trù tính;
trù liệu;
tính toán (ersinnen);
ausdenken /(unr. V.; hat)/
tưởng tượng ra;
đật điều;
bày đặt;
bày chuyện;
thêu dệt;
ich hatte mir die Sache so schön ausgedacht : tôi đã tưởng tượng sự việc tốt đẹp như thế das ist eine ausgedachte Geschichte : đó là một câu chuyện bịa đặt.
ausdenken /(unr. V.; hat)/
suy tính kỹ càng;
nghĩ cặn kẽ (durchdenken);
nicht auszu- denken sein : không thể tưởng tượng nểi die Folgen dieses Leichtsinns sind gar nicht auszudenken : những hậu quả của việc làm nông nổi này thật không thể ngờ.