TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần kết

phần kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lời bạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âm kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời chào kết thúc buổi diễn của diễn viên với khán thính giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơm đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêu dệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần bạt hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lôi két

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn văn bế mạc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phần kết

Epilog

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachspiel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schluss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachrede

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Anschlussteil

:: Phần kết nối

Die bestimmende Baugruppe auf die alle Extrusionsanlagen und Verfahren aufbauen, ist der Extruder.

Thành phần kết cấu quan trọng của tất cả các dây chuyền và phương pháp đùn là máy đùn.

Aus diesem Grund ist PVC ein überwiegend amorpher Kunststoff mit nur geringen kristallinen Anteilen.

Từ lý do này, PVC chủ yếu là chất dẻo vô định hình với thành phần kết tinh rất ít.

Durch die Menge des Gemischeintrags und die Zusammensetzung der Komponenten kann die Dichte der Teile bestimmt werden.

Tỷtrọng của sản phẩm có thể xác định được bằng lượng hỗn hợp đầu vào và thành phần kết hợp của các nguyên liệu được sử dụng.

Da Schall aber nicht nur vom Glas übertragen wird, ist auch der Rahmen und der Bauanschluss in die Berechnung der Schalldämmung einzubeziehen.

Không phải chỉ thủy tinh mà cả khung cửa sổ và các phần kết nối xây dựng cũng truyền âm, nên chúng phải được đưa vào phần tính toán cách âm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n in üble Nachrede bringen, üble Nachrede über j-n führen [verbreiten]

bôi nhọ, nói xấu, dèm pha, nhạo báng, vu khóng, vu oan, vu cáo, đặt đều, thêu dệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachrede /f =, -n/

1. phần kết, đoạn kết, phần hậu; 2. [chuyên, điều] đơm đặt, thêu dệt; j-n in üble Nachrede bringen, üble Nachrede über j-n führen [verbreiten] bôi nhọ, nói xấu, dèm pha, nhạo báng, vu khóng, vu oan, vu cáo, đặt đều, thêu dệt.

Epilog /m -(e)s,/

1. phần kết, phần bạt hậu; 2. lôi két, diễn văn bế mạc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachspiel /das; -[e]s, -e/

phần kết; đoạn kết;

Nachwort /das (PI. -e)/

lời bạt; phần kết;

Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/

(Musik) âm kết; phần kết;

Epilog /[epi'lo:k], der; -s, -e/

phần kết; lời chào kết thúc buổi diễn của diễn viên với khán thính giả (Schlussrede, Nachspiel);