Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(o PI ) sự kết thúc;
sự chấm dứt (Ende);
mit dem Rauchen ist jetzt Schluss : việc hút thuốc phải chấm dứt từ bây giờ Schluss für heute! : hôm nay thế là đủ! Schluss jetzt! : dừng lại ngay! mit (jmdm.) ist Schluss (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (người nào) phải chết (b) (người nào) cảm thấy kiệt sức : mit jmdm., mit etw. ist Schluss (ugs.) : người nào bị lâm vào cảnh phá sản việc gì đã thất bại : Schluss machen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hốt giờ làm việc : (b) (ugs.) bỏ việc, từ chức : [mit etw.] Schluss machen : không làm (việc gì) nữa, chấm dứt [mit sich, mit dem Leben] Schluss machen (ugs ) : tự tử, tự kết liễu cuộc đời mình [mit jmdm.] Schluss machen : chấm dứt mốì quan hệ (yêu đương, bạn bè v.v.) với ai.
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
đoạn cuối;
phần cuối;
der Gepäckwagen befindet sich am Schluss des Zuges : toa tàu chở hành lý ở cuối đoàn tàu.
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
sự bế mạc;
sự đóng cửa (hết giờ làm việc);
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
sự kết luận;
phần kết luận;
sự suy luận;
sự suy diễn (Folgerung, Ableitung);
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(Logik) phép suy luận;
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(Musik) âm kết;
phần kết;
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(o PI ) (Rugby) hậu vệ (Schluss spieler);
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(o PI ) (Fachspr ) sự đóng kín;
sự kín khít;
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(o PI ) (Reiten) sự ép chặt hai đùi vào nành ngựa khi cưỡi 1;
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(Elektrot Jargon) dạng ngắn gọn của danh từ Kurz schluss (sự chập mạch);