Auf /he.bung, die; -, -en/
sự kết thúc;
sự chấm dứt;
Beschluss /der; -es, Beschlüsse/
(o Pl ) (verạltend) sự kết thúc;
sự chấm dứt (Ende, Abschluss);
Ab /le.ben, das; -s/
sự chấm dứt;
sự kết thúc;
Negation /[nega'tsiom], die; -, -en/
(Philos ) sự hủy bỏ;
sự chấm dứt;
cái chết là sự chấm dứt cuộc sống. : der Tod als Negation des Lebens
Schluss /[flos], der; -es, Schlüsse/
(o PI ) sự kết thúc;
sự chấm dứt (Ende);
việc hút thuốc phải chấm dứt từ bây giờ : mit dem Rauchen ist jetzt Schluss hôm nay thế là đủ! : Schluss für heute! dừng lại ngay! : Schluss jetzt! thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (người nào) phải chết : mit (jmdm.) ist Schluss (ugs.) : (b) (người nào) cảm thấy kiệt sức người nào bị lâm vào cảnh phá sản : mit jmdm., mit etw. ist Schluss (ugs.) : việc gì đã thất bại thành ngữ này có hai nghĩa: (a) : Schluss machen : hốt giờ làm việc : (b) (ugs.) bỏ việc, từ chức không làm (việc gì) nữa, chấm dứt : [mit etw.] Schluss machen tự tử, tự kết liễu cuộc đời mình : [mit sich, mit dem Leben] Schluss machen (ugs ) chấm dứt mốì quan hệ (yêu đương, bạn bè v.v.) với ai. : [mit jmdm.] Schluss machen
Finis /(bildungsspr.)/
sự kết thúc;
sự chấm dứt (Schluss, Ende);
AbSchluss /der; -es, Abschlüsse/
(o Pl ) sự kết thúc;
đoạn cuối;
sự chấm dứt (Ende, Beendigung);
sau khi tốt nghiệp. : nach Abschluss des Studiums
Beilegung /die; -, -en/
sự giải quyết;
sự kết thúc;
sự chấm dứt (Ende);
tỉm cách giải quyết cuộc xung đột bằng con đường thương lượng. : die Beilegung des Konflikts auf dem Verhandlungsweg versuchen
Aus /gang, der; -[e]s, Ausgänge/
sự chấm dứt;
kết quả (của một quá trình hay diễn biến) phần kết;
đoạn kết;
từ kết một câu;