Ab /hang, der; -[e]s, Abhänge/
dốc;
đường dốc;
chỗ dốc;
độ dốc;
sườn núi;
Ab /ho.lung, die; -, -en/
sự lấy;
sự lĩnh một thứ gì;
Ab /ho.lung, die; -, -en/
sự đón (ai);
Ab /ho.lung, die; -, -en/
sự bắt giữ;
Ab /ko.chung, die; -, -en/
nước thuôc sắc (Absud, Dekokt);
Ab /le.ben, das; -s/
(dùng trong cách nói trang trọng) sự chết;
sự từ trần;
sự tạ thế (Tod);
das Ableben des Staatsoberhaupts : sự qua đời của vị nguyên thủ quốc gia.
Ab /le.ben, das; -s/
sự chấm dứt;
sự kết thúc;
Ab /son.de.rung, die; -, -en/
sự tự tách rời;
sự tự cô lập;
Ab /son.de.rung, die; -, -en/
chất bài tiết;
chất tiết ra (Ausscheidung);
Ab /sen. der, der; -s, -/
(Abk : Abs ) người gửi;
er ist der Absender des Briefes : anh ấy là người gửi bức thư.
Ab /sen. der, der; -s, -/
địa chỉ ghi trên bức thư hay bưu kiện của người gửi;
steht ein Absender auf dem Brief? : trên thư có ghi địa chỉ người gửi không?
Ab /sen.dung, die; -, -eri/
sự gửi (bức thư hay bưu kiện) đi;
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(o PL) sự đi khỏi;
sự rời đi;
sự rút lui;
der von Beifall umrauschte Abgang des berühmten Schauspielers : sự rời sân khấu của người nghệ sĩ lừng danh trong tiếng hoan hô nồng nhiệt sich einen guten o. ä. Abgang verschaffen : để lại ấn tượng tốt khi ra đi.
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
sự thôi học;
sự rời bỏ một hoạt động;
sự rời khỏi một chức vụ;
sự từ chức;
sự rút lui;
nach dem Abgang von der Schule : sau khi rời trường học der Abgang des Ministers aus seinem Amt : sự từ chức của ngài bộ trưởng.
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
người ra đi;
người rời khỏi một lĩnh vực hay một công việc;
an unserer Schule haben wir 5 Abgänge : ở trường chúng tôi có 5 học sinh bỗ học.
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(bes Milit , Med ) sự chết;
sự qua đời;
sự từ trần (Tod);
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
sự khởi hành (của tàu, xe);
sự cất cánh (máy bay);
sự lên đường (Abfahrt);
kurz vor Abgang des Zuges : ngay trước khi đoàn tàu chuyển bánh.
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(o Pl ) sự gửi đi (Absendung);
der Abgang der Waren : sự gửi hàng hóa đi.
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(thể dục dụng cụ) sự nhảy xuông khỏi thiết bị luyện tập;
sự kết thúc bài luyện tập trên thiết bị luyện tập;
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(o Pl ) sự thải;
sự loại ra;
sự tách ra (Ausscheidung);
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(Med ) sự sẩy thai (Tot-, Fehlgeburt, 2 Abort);
einen Abgang haben : bị sẩy thai. 1
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(o Pl ) (Kaufmannsspr )i sự bán;
sự tiêu thụ (Absatz);
diese Ware hat reißenden Abgang : loại hàng này bán rất chạy. 1
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(Pl ungebr ) (veralt , Ị noch Kaufmannsspr ) sự thiệt hại;
sự itổn thất;
sự hao hụt (Wegfall, Verlust);
beim Obsthandel gibt es viel Abgang : trong kinh doanh hoa quả thường bị hao hụt nhiều. 1
Ab /gang, der; -[e]s, Abgänge/
(ôsterr Amtsspr ) sự thiếu hụt;
sô' tiền thiếu hụt (Fehlbetrag);
den Abgang von 50 s musste die Kassierin ersetzen : người nữ thu ngân phải bù cho số tiền 50 silinh bị thiểu.
ab /geschieden/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abscheiden;
ab /gespannt (Adj.)/
căng thẳng;
mệt nhọc;
kiệt sức;
kiệt lực (müde, erschöpft);
einen abgespannten Eindruck machen : tạo ấn tượng rất mệt mỏi sein Gesicht sieht abgespannten aus : trông vẻ mặt của ông ấy rất mệt nhọc.
Ab /!õ.sung , die; -, -en/
sự tháo;
sự cởi ra;
sự mở ra;
sự gỡ ra;
sự cắt ra;
sự tách ra;
Ab /!õ.sung , die; -, -en/
sự thay phiên;
sự đổi ca;
đổi gác;
sự thế chỗ;
Ab /!õ.sung , die; -, -en/
người đến để thay phiên;
người đến thay ca;
ab /niarsch.be. reit (Adj.)/
đã sẵn sàng lên đường;
đã sẵn sàng cho cuộc xuất quân hoặc lui quân;
ab /o.vo [ap o:vo] (bilđungsspr.)/
ngay từ dầu (von Anfang an);
ich will nicht ab ovo beginnen : tôi không muốn bắt đầu lại từ đầu.
Ab /druck, der; -[e ] s, Abdrücke/
(o Pl ) sự in dấu (Abguss, Nachbildung);
der Abdruck in Wachs dauert nicht lange : sự in dấu trên sáp không lưu lại lâu.
Ab /druck, der; -[e ] s, Abdrücke/
đấu vết;
dấu in;
vết hằn;
vết ấn (Spur, Kopie);
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
(räumlich) từ;
đi khỏi (von - weg);
ab Paris (auf Fahrpläne) : khởi hành từ Paris (trên các bảng giờ tàu) wir fliegen ab allen deutschen Flughäfen : chúng tôi cất cánh (đón khách) từ mọi sân bay của nước Đức.
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
(bes Kaufmannsspr , Verkehrsw ) kể từ;
bắt đầu từ (von - an);
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
giảm bớt;
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
[dùng trước danh từ hoặc tính từ Dat (hoặc Akk ) nói về thời gian] kể từ;
từ;
ab dem 35 Lebensjahr : từ năm 35 tuổi' , Jugendliche ab 18 Jahren/(auch:) Jahre: thanh niên từ 18 tuổi trở lên ab kommendem/(auch : ) kommenden Montag: từ thứ hai tuần sdw, ab Mai: từ tháng năm' , ab 1970: từ năm 1970' , ab heute Nacht: từ tối nay.
ab /[ap] (Präp. mit Dativ)/
từ (von - an);
die Dienstgrade ab Unteroffizier : cấp bậc từ hạ sĩ quân' , ab ndchstér/(auch:) nächste Ausgabe: từ ấn bản sau.
ab /(Adv.)/
đi khỏi;
rời;
xa;
cách (weg, fort, entfernt);
nicht sehr weit ab vom Weg liegen : nằm không xa đường lắm' , zwei Kilometer ab von dieser Stelle: cách noi đây hai cây số (giao thông) Kassel ab 7 30 : khởi hành tại Kassel lúc 7 giờ 30 Bayrischer Bahnhof ab, ab Bayrischer Bahnhof : từ (nhà ga) Bayrischer Bahnhof, (thường dùng khi ra lệnh) los, ab ins Bett!: nào, đi ngủ ngay! (Theat.) rời sân khấu : ab trimo/trümo (landsch.) : biến đi, cút ngay!
ab /(Adv.)/
để xuống;
đặt xuống (herunter, hinunter, nieder) (thường dùng trong quân lệnh);
Gewehr ab! : hạ súng xuống! ü ich weiß nicht, warum ich so ab bin : tôi không hiểu tại sao tôi lại mệt mỏi thế này.
ab /(Adv.)/
(ugs ) dứt ra;
sút ra;
rời ra (abgetrennt, los);
der Knopf wird bald ab sein : cái nút (cúc) sắp sút ra die Farbe ist fast ganz ab : màu này đã phai hết rồi.